NĂM 2014 |
TỔNG HỢP VỐN GIAO THEO NGUỒN TẠI CÁC HUYỆN - THỊ NĂM 2014
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Đơn vị |
Tổng cộng (I+II) |
Trong tỉnh |
Nguồn khác |
Tổng cộng (I) |
Vốn đầu tư trong cân đối |
Thu tiền sử dụng đất |
Vốn kết dư |
Tổng cộng (II) |
Vốn huyện, thị xã |
Vốn CTMTQG |
Chương trình 160 |
Hỗ trợ huyện mới chia tách |
Chương trình 33 |
Hỗ trợ bệnh viện |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất SX |
Khác |
1 |
Thị xã Đồng Xoài |
64.200 |
62.100 |
16.100 |
46.000 |
|
2.100 |
|
|
|
|
2.000 |
100 |
|
2 |
Thị xã Phước Long |
31.400 |
31.300 |
13.800 |
12.500 |
5.000 |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
3 |
Thị xã Bình Long |
40.414 |
40.314 |
15.205 |
26.514 |
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
4 |
Huyện Hớn Quản |
54.300 |
22.200 |
12.305 |
8.400 |
|
32.100 |
|
|
30.000 |
|
2.000 |
100 |
|
5 |
Huyện Bù Đăng |
37.700 |
33.800 |
17.020 |
20.000 |
|
3.900 |
|
|
|
3.800 |
|
100 |
|
6 |
Huyện Chơn Thành |
28.350 |
28.250 |
12.650 |
15.600 |
|
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
7 |
Huyện Lộc Ninh |
54.200 |
46.600 |
15.985 |
32.800 |
|
7.600 |
|
3.500 |
|
4.000 |
|
100 |
|
8 |
Huyện Bù Đốp |
21.185 |
18.085 |
7.133 |
4.285 |
|
3.100 |
|
3.000 |
|
|
|
100 |
|
9 |
Huyện Đồng Phú |
33.824 |
29.800 |
16.100 |
16.000 |
|
4.024 |
2.724 |
|
|
1.200 |
|
100 |
|
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
72.060 |
41.825 |
17.825 |
24.000 |
|
30.235 |
4.135 |
1.000 |
20.000 |
3.000 |
2.000 |
100 |
|
Người đăng: PTP
|
|