THÁNG 6/2014 |
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN GIẢI NGÂN TỪNG NGÀNH, TỪNG CHỦ ĐẦU TƯ
(Lũy kế từ đầu năm đến tháng 6/2014)
Đơn vị tính: Triệu đồng:
STT |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch giao năm 2014 |
Lũy kế 6 tháng đầu năm 2014 |
Tỷ lệ giải ngân (%) |
Thực hiện |
Giải ngân |
I |
Công nghiệp |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
100 |
|
Sở Công thương |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
100 |
II |
Giáo dục - Đào tạo |
130.028 |
29.350 |
34.575 |
26,59 |
|
Sở Giáo dục - Đào tạo |
64.028 |
9795 |
14985 |
23,4 |
|
Giao Sở Giáo dục - Đào tạo đề xuất phân bổ |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Trường chuyên Quang Trung |
5.000 |
1.706 |
1.741 |
34,82 |
|
UBND huyện Bù Đăng |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
9.000 |
3.870 |
3.870 |
43 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
15.000 |
1.277 |
1.277 |
8,51 |
|
UBND thị xã Bình Long |
25.000 |
7.235 |
7.235 |
28,94 |
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
8.000 |
5.467 |
5.467 |
68,34 |
III |
Giao thông - Xây dựng - Hạ tầng đô thị |
331.690 |
75.559 |
75.559 |
22,78 |
|
Ban QL khu kinh tế |
12.000 |
6.384 |
6.384 |
53,2 |
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
14.000 |
12.900 |
12.900 |
92,14 |
|
Sở Giao thông - Vận tải |
81.000 |
33599 |
33599 |
41,48 |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
40.000 |
14.076 |
14.076 |
35,19 |
|
Sở Tài chính |
80.200 |
0 |
0 |
0 |
|
Sở Xây dựng |
15.000 |
2.149 |
1.696 |
11,31 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
6.150 |
1.028 |
2.300 |
37,4 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
100 |
|
UBND huyện Đồng Phú |
15.250 |
480 |
4.080 |
26,75 |
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
14.460 |
3.647 |
3.647 |
25,22 |
|
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
7.000 |
6.600 |
6.600 |
94,29 |
IV |
Khoa học - Công nghệ |
17.000 |
3.437 |
5.237 |
30,81 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
14.000 |
3.437 |
4.337 |
30,98 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
3.000 |
|
900 |
30 |
V |
Nông nghiệp - PTNT |
340.193 |
29.818 |
37.222 |
10,94 |
|
20 xã chỉ đạo điểm (giao Sở NN và PTNT đề xuất danh mục chi tiết ) |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
|
Sở NN&PTNT |
176.000 |
13138 |
17246 |
9,8 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
4.470 |
800 |
800 |
17,9 |
|
UBND huyện Bù Đăng |
3.900 |
1494 |
1494 |
38,31 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
100 |
|
|
0 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
4.000 |
3923 |
3923 |
98,08 |
|
UBND huyện Đồng Phú |
1.300 |
762 |
879 |
67,62 |
|
UBND huyện Bù Đốp |
100 |
|
|
0 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
100 |
|
|
0 |
|
UBND thị xã Phước Long |
100 |
|
|
0 |
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
100 |
|
|
0 |
|
UBND thị xã Bình Long |
6.100 |
0 |
0 |
0 |
VI |
Quản lý nhà nước |
71.100 |
30.776 |
31.331 |
44,07 |
|
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
5.000 |
768 |
1.323 |
26,46 |
|
Liên đoàn lao động tỉnh |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
100 |
|
Trung tâm DV bán ĐGTS |
2.500 |
1.550 |
1.550 |
62 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
1.400 |
82 |
82 |
5,86 |
|
UBND thị xã Phước Long |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
100 |
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
9.200 |
|
|
0 |
VII |
Quốc phòng - An ninh |
23.890 |
9.190 |
9.190 |
38,47 |
|
Ban QL khu kinh tế |
8.200 |
|
|
0 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
5.690 |
3.576 |
3.576 |
62,85 |
|
Công an tỉnh |
10.000 |
5.614 |
5.614 |
56,14 |
VIII |
Văn hóa - Xã hội |
68.693 |
20.867 |
24.641 |
35,87 |
|
Sở VH-TT và DL |
37.000 |
13.150 |
13.150 |
35,54 |
|
Đài Phát thanh và TH |
8.000 |
1.548 |
3.548 |
44,35 |
|
Các Chương trình khác |
23.693 |
6.169 |
7.943 |
33,52 |
IX |
Y tế |
85.393 |
4.545 |
7.583 |
8,88 |
|
Bệnh viện Y học cổ truyền |
16000 |
|
2450 |
15,31 |
|
UBND huyện Bù Gia Mập |
10000 |
1.000 |
1.000 |
10 |
|
UBND huyện Chơn Thành |
800 |
|
|
0 |
|
UBND huyện Hớn Quản |
17000 |
235 |
235 |
1,38 |
|
Trung tâm phòng chống sốt rét |
2.000 |
1.875 |
1.875 |
93,75 |
|
UBND thị xã Đồng Xoài |
2000 |
|
|
0 |
|
Sở Y tế |
9393 |
650 |
650 |
6,92 |
|
Các huyện, thị xã |
4607 |
368 |
368 |
7,99 |
|
Các Chương trình khác |
23593 |
417 |
1005 |
4,26 |
Người đăng: PTP
|
|