Phụ lục VI
QUY ĐỊNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐẦU TƯ

(Kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

(Ban hành kèm theo Quyết  định số 01/2016/QĐ-UBND

ngày 07 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Phước)

 

I. Thời gian giải quyết thủ tục đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế

TT

Nội dung

Thời gian giải quyết thủ tục

Quy định TW

Quy định Bộ TTHC

Cam kết của tỉnh

I

Lĩnh vực đầu tư

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

15

05

03

2

Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

10

05

03

3

Giãn tiến độ đăng ký đầu tư

15

05

03

4

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15

05

05

II

Lĩnh vực môi trường

1

Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

50

40

07-10

2

Xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành (XNHT)

 

 

 

-

Trường hợp không cần tiến hành lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng

15

13

08

-

Trường hợp phải lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng

30

25

20

3

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

10

05

05

III

Lĩnh vực xây dựng

1

Thẩm định thiết kế cơ sở

Nhóm B 15 ngày

Nhóm C 10 ngày

7

 

5

7

 

5

2

Cấp mới, điều chỉnh giấy phép xây dựng

30

5

02

3

Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

5

5

02

IV

Lĩnh vực đất đai

 

 

 

1

Xác nhận tài sản gắn liền với đất

30

15

05-07

2

Xin thuê đất tại Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

20

20

03

V

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu

1

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D (C/O)

03

03

02

VI

Lĩnh vực việc làm

1

Cấp mới Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

10

03

03

2

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

03

01

01

VII

Lĩnh vực an toàn lao động

1

Đăng ký nội quy lao động

07

07

07

VIII

Lĩnh vực lao động nước ngoài

1

Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày

10

10

10

 

II. Đầu tư bên ngoài Khu công nghiệp, Khu kinh tế

TT

Nội dung

Thời gian giải quyết thủ tục

 

 

Quy định TW

Quy định Bộ TTHC

Cam kết của tỉnh

I

Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và giải quyết:  Sở Kế hoạch và Đầu tư.

1

Quyết định ch trương đầu tư.

35

30

12

2

Cp GCN đăng ký doanh nghiệp.

03

02

02

3

Cp Giy chng nhn đăng ký đầu tư.

15

07

02

II

- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

- Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường.

1

Th tc giao đất, cho thuê đất (sau khi được UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư).

20 

20 

10

2

Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

27 

27

10

3

Thủ tục cấp bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp.

21

15

10

4

Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.

50

26

10

III

- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

- Cơ quan giải quyết: Công an tỉnh

1

Thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy.

10

3 - 7

3

IV

- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Sở Kế hoạch và Đầu tư.

- Cơ quan giải quyết: Sở Xây dựng

1

Cp Giy phép xây dng (GPXD)

30

10

03

2

Ý kiến thiết kế cơ sở

 

 

 

-

Đối vi các d án thuc nhóm A

20

15

15

-

Đối vi các d án thuc nhóm B

15

12

12

-

Đối vi các d án thuc nhóm C

10

7

7

3

Thm định thiết kế cơ s trình UBND tỉnh phê duyệt

 

 

 

-

Đối vi các d án thuc nhóm A

20

20 

15 

-

Đối vi các d án thuc nhóm B

15

15

12

-

Đối vi các d án thuc nhóm C

15

10 

8

V

Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và giải quyết: Cc Hi tỉnh.

1

Tiếp nhận, đăng ký tờ khai hang hóa xuất nhập khẩu

 

03 giây (thực hiện tự động trên hệ thống)

03 giây (thực hiện tự động trên hệ thống)

2

Kiểm tra hồ sơ Hải quan

02 giờ

10 phút (đối với hàng hóa nhập khẩu)

10 phút (đối với hàng hóa nhập khẩu)

05 phút (đối với hàng hóa xuất khẩu)

05 phút (đối với hàng hóa xuất khẩu)

3

Kiểm tra thực tế hàng hóa

08 giờ

02 giờ 30 phút (đối với hàng hóa nhập khẩu)

02 giờ 30 phút (đối với hàng hóa nhập khẩu)

01 giờ 30 phút (đối với hàng hóa xuất khẩu)

01 giờ 30 phút (đối với hàng hóa xuất khẩu)

4

Giải quyết hồ sơ miễn thuế (Đăng ký danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu miễn thuế

10 ngày

05 ngày

05 ngày

5

Trả lời, giải quyết vướng mắc

05 ngày

03 ngày (đối với vướng mắc trong thẩm quyền)

03 ngày (đối với vướng mắc trong thẩm quyền)

PHỤ LỤC VII

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẦU TƯ

(Ban hành kèm theo Quyết  định số 01/2016/QĐ-UBND

ngày 07 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Phước)

 

 

Quy trình 1: Quy trình đầu tư đối với dự án thuộc trường hợp Quyết định

chủ trương đầu tư ngoài khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp

(Những dự án thuộc trường hợp theo quy định tại Khoản 1, Điều 32 Luật Đầu tư)

 

 

*Thời gian giải quyết như sau:

1. Theo quy định của trung ương: 187 ngày.

2. Thời gian cam kết cải tiến TTHC thực hiện tại Sở Kế hoạch và Đầu tư được giảm xuống còn: 50 ngày.

Quy trình cụ thể gồm 07 bước cụ thể xem chi tiết tại Quyết định 01/2016/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/01/2016:

Quy trình 2: Quy trình đầu tư đối với dự án không thuộc trường hợp

Quyết định chủ trương đầu tư ngoài khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp

(Những dự án không thuộc trường hợp Quyết định chủ trương đầu tư theo quy trình 1)

*Thời gian giải quyết như sau:

1. Theo quy định của trung ương còn: 108 ngày.

2. Thời gian cam kết cải tiến TTHC thực hiện tại Sở Kế hoạch và Đầu tư được giảm xuống còn: 20 ngày.

Quy trình cụ thể gồm 06 bước xem chi tiết tại Quyết định 01/2016/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/01/2016::

Quy trình 3. Quy trình giải quyết thủ tục đầu tư

vào khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

Khi Nhà đầu tư nộp hồ sơ hợp lệ tại Bộ phận Một cửa Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Phước.

Thời gian giải quyết như sau:

1. Theo quy định thì quy trình, trình tự thời gian giải quyết tất cả các TTHC cho 01 dự án là 135 ngày; còn quy định thời gian giải quyết cho từng thủ tục cao nhất là 50 ngày và thấp nhất là 15 ngày.

2. Thời gian thực hiện tại Ban Quản lý Khu kinh tế cho từng thủ tục, cao nhất là 10 ngày và thấp nhất là 03 ngày.

* Tất cả các bước trong quy trình đều được thực hiện song song, thời gian tối đa là 10 ngày (kể từ ngày có văn bản thuận chủ trương giao đất, cho thuê đất).

Cụ thể xem chi tiết tại Quyết định 01/2016/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/01/2016:

Người đăng: Phông