ĐỊNH HƯỚNG PHÁT T RIỂN CỤM CN ĐẾN 2015, TẦM NHÌN 2020
Các cụm công nghiệp:
Tập trung thu hút các ngành, nghề chế biến nông lâm sản, công nghiệp tiêu dùng, cơ khí.
Stt
|
Tên
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích, ha
|
2006 -2010
|
2011-2015
|
2016-2020
|
I
|
Huyện Đồng Phú
|
|
100
|
0
|
50
|
50
|
1
|
Cụm CN Tân Phước
|
Xã Tân Phước
|
50
|
|
|
50
|
2
|
Cụm CN Thuận Phú
|
Xã Thuận Phú
|
50
|
|
50
|
|
II
|
Huyện Bù Đăng
|
|
280
|
60
|
90
|
130
|
3
|
Cụm CN Minh Hưng
|
Xã Minh Hưng
|
160
|
60
|
50
|
50
|
4
|
Cụm CN Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Trung
|
40
|
|
40
|
|
5
|
Cụm CN Đức Liễu
|
Xã Đức Liễu
|
50
|
|
|
50
|
6
|
Cụm CN Thọ Sơn
|
Xã Thọ Sơn
|
30
|
|
|
30
|
III
|
Huyện Phước Long
|
|
345
|
84
|
141
|
120
|
7
|
CCN Nam Bình Tân
|
Xã Bình Tân
|
93
|
42
|
51
|
|
8
|
CCN Mỹ Lệ
|
Xã Long Hưng
|
42
|
42
|
|
|
9
|
CCN Phú Nghĩa
|
Xã Phú Nghĩa Hưng
|
50
|
|
|
50
|
10
|
CCN Đa Kia
|
Xã Đa Kia
|
100
|
|
50
|
50
|
11
|
CCN Đồng Tháp
|
Xã Phước Tín
|
60
|
|
40
|
20
|
IV
|
Huyện Bù Đốp
|
|
130
|
0
|
80
|
50
|
12
|
CCN Phước Thiện
|
Xã Phước Thiện
|
100
|
|
50
|
50
|
13
|
CCN Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hòa
|
30
|
|
30
|
|
V
|
Huyện Bình Long
|
|
120
|
0
|
70
|
50
|
14
|
CCN Thanh Bình
|
Xã Thanh Bình
|
100
|
|
50
|
50
|
15
|
Cụm CN Việt Phương
|
Ngã 3 xe tăng, xã An Phú
|
20
|
|
20
|
|
VI
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
84
|
0
|
44
|
40
|
16
|
Cụm CN Xã Lộc Hiệp
|
Xã Lộc Hiệp
|
44
|
|
44
|
|
17
|
Cụm CN Lộc Thành
|
Xã Lộc Thanh
|
40
|
|
|
40
|
Tổng cộng:
|
1.059
|
144
|
475
|
440
|
Người đăng: N Đ Ngãi