Thòi gian giải quyết thủ tục đầu tư

(Thời gian giải quyết thủ tục đầu tư kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lện được quy định tại Phụ lục IV tại Quyết định số 42/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 ban hành quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư cho các nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước)

 

Phụ lục IV

QUY  ĐỊNH  THI  GIAN  GII  QUYT  TH  TC  ĐẦU  TƯ
K T KHI   NHN  ĐỦ  H  SƠ  HP  L
(Ban hành kèm theo Quyết định số  42/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011  của UBND tỉnh) 


I/ Thời gian giải quyết thủ tục đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế.

 
TT
Nội dung
Thời gian giải quyết thủ tục (ngày làm việc)
Quy định Trung ương
Thực hiện tại Ban quản lý
Ghi chú
1
Cấp giấy chứng nhận đầu tư
 
 
P.ĐT&ĐKKD
 
- Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư
15
03
 
 
- Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
20
10
 
 
- Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư có chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ
38
30
 
2
Đăng ký điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
15
03
P.ĐT&ĐKKD
3
Xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động sản
03
01
P.ĐT&ĐKKD
4
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
24
20
P.NT&MT
5
Cấp chứng chỉ quy hoạch đối với khu công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết
-
03
P.QH&XD
6
Cấp giấy phép xây dựng
20
05
 
7
Thẩm định thiết kế cơ sở
 
 
P.QH&XD
 
- Đối với các dự án thuộc nhóm B
30
10
 
 
- Đối với các dự án thuộc nhóm C
20
07
 
8
Cấp mới, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động
15
01
P.DN&TM
9
Đăng ký nội quy lao động, hệ thống thang bảng lương
10
03
P.DN&TM
10
Công nhận đăng ký thỏa ước lao động tập thể
10
04
P.DN&TM
11
Cấp mới, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong khu công nghiệp
05
03
P.DN&TM
12
Đăng ký danh sách nhân sự chủ chốt
03
01
P.DN&TM
13
Giải thể doanh nghiệp
07
04
P.DN&TM
14
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D
03
03
P.DN&TM
15
Thông báo tạm ngừng hoạt động
01
01
P.DN&TM


II/ Đầu tư bên ngoài Khu công nghiệp, Khu kinh tế.
 
TT
Ni dung
Thi gian gii quyết th tc (ngày làm việc)
Ghi chú
Quy định của
Trung ương
Quy định của Tỉnh
1
Tiếp nhn dán thuận ch trương.
-
07
- Tổ tư vấn: 05 ngày
- UBND tỉnh: 02 ngày.
2
Cp Giy chng nhn đăng ký doanh nghiệp
05
05
Sở Kế hoạch  &  Đầu tư.
3
Cp Giy chng nhn đầu tư:
 
 
Do Sở Kế hoạch & Đầu tư thẩm định..
-
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư
15
03
-
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
38
10
-
Thẩm tra cấp GCNĐT có chấp thuận chủ trương của Chính phủ
55
30
-
Thẩm định dự án đầu tư
 
 
+
Đối với các dự án thuộc nhóm A
30
20
+
Đối với các dự án thuộc nhóm B
15
15 
+
Đối với các dự án thuộc nhóm C
10
10 
4
Cấp chứng nhận an toàn PCCC
 
05
Công an tỉnh thẩm định và cấp chứng nhận.
5
S TN-MT gii quyết các th tc:
 
 
 
-
Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với đất đã được GPMB
20 
20 
Hoặc không GPMB đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức, cá nhân người nước ngoài.
-
Thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với đất chưa được GPMB đối với tổ chức
45 
40
Chưa tính thời gian thực hiện việc bồi thường GPMB.
-
Cấp Giấy chứng nhận sở hữu công trình
55
20
 
-
Thẩm định báo cáo đánh giá ĐTM
24 
20
 
6
S Xây dng gii quyết các th tc:
 
 
 
-
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
20 
05 
-
Cấp chứng chỉ quy hoạch đối với các dự án đầu tư đã được phê duyệt quy hoạch
20
05
 
-
Thoả thuận kiến trúc quy hoạch
20
10
Đối với trường hợp chưa có quy hoạch phải lấy ý kiến thỏa thuận về quy hoạch.
-
Cấp Giấy phép xây dựng (GPXD)
20
10
Trường hợp những DAĐT không phải lấy ý kiến các ngành. Có lấy ý kiến các Sở, ngành thời gian 15 ngày.
-
Ý kiến thiết kế cơ sở
 
 
Do Sở , ngành chủ trì thẩm định dự án gửi đến.
+
Đối với các dự án thuộc nhóm A
20
15
+
Đối với các dự án thuộc nhóm B
15
12
+
Đối với các dự án thuộc nhóm C
10
7
-
Thẩm định thiết kế cơ sở trình UBND tỉnh phê duyệt
 
 
Do Sở Xây dựng thẩm định ra kết quả thẩm định thiết kế cơ sở (phù hợp với phân cấp theo quy định của Chính phủ).
+
Đối với các dự án thuộc nhóm A
20
20 
+
Đối với các dự án thuộc nhóm B
15
15
+
Đối với các dự án thuộc nhóm C
10
10 
7
Cc Hi quan gii quyết các th tc:
 
 
 
-
Tiếp nhận, đăng ký tờ khai XNK
30 phút
30 phút
Trừ những tờ khai phức tạp, có trên 10 mục mặt hàng.
-
Kiểm tra thực tế hàng hóa XNK
08 giờ
 
02 ngày
08 giờ
 
02 ngày
- Kiểm tra thực tế một phần hàng hóa theo xác suất.
- Kiểm tra thực tế toàn bộ hàng hóa..
-
Giải quyết hồ sơ miễn thuế
10
10
Kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ miễn thuế đầy đủ, hợp lệ.
 
Người đăng: PTP