stt |
thủ tục hành chính |
61 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. Mã số hồ sơ: BKH-BPC-272001 |
62 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. Mã số hồ sơ: BKH-BPC-271997 |
63 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số hồ sơ: BKH-BPC-271995 |
64 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). Mã số hồ sơ: BKH-BPC-271993 |
65 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số hồ sơ: BKH-BPC-271985 |
66 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số hồ sơ: BKH-BPC-271991 |
67 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. Mã số hồ sơ: BKH-BPC-272021 |
68 |
Giãn tiến độ đầu tư. Mã số hồ sơ: BKH-BPC-272011 |
69 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài. Mã số hồ sơ: BKH-BPC-272027 |
70 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Mã số hồ sơ: BKH-BPC-272007 |
71 |
IV.1. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã. Mã số hồ sơ: BKH-BPC-271942: |
72 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm - 2.002050.000.00.00.H10 |
73 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng - 2.002053.000.00.00.H10 |
74 |
Lập, thẩm định và quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại - 2.000045.000.00.00.H10 |
75 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh - 2.002062.000.00.00.H10 |
|
|