TT |
Số
GCNĐT/GPĐT |
Ngày cấp |
Tên dự án |
Lần điều
chỉnh |
Ngày điều
chỉnh |
Nội dung điều chỉnh |
Vốn đầu
tư (USD) |
Vốn điều lệ ( USD) |
Ghi chú |
Nội dung
điều chỉnh |
Cụ thể |
Trong đó |
Tổng |
Trước khi
ĐC |
Sau khi
ĐC |
Bên
VN |
Bên
NN |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
442043000055 |
10/4/2013 |
Xây dựng nhà máy Sản xuất, gia công kéo sợi, nhuộm và sợi các loại |
1 |
9/1/2014 |
điều chỉnh mục tiêu và quy mô của dự án; điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án; điều chỉnh diện tích đất thuê |
mục tiêu và quy mô của dự án: Sản xuất, kéo dệt chỉ sợi; nhuộm vải và chỉ các loại, may mặc; với công suất cho năm ổn định: Kéo, dệt sợi: 1.000.000 cuộn/năm; Nhuộm: 170.000 ký/năm; May mặc: 700.000 cái/năm; ép khuôn nhựa: 500.000 cái/năm; tiến độ thực hiện dự án: Khởi công và hoàn thành việc xây dựng nhà máy: Từ tháng 4 đến tháng 9 năm 2013.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 10 năm 2013; diện tích đất thuê:
9.150 m2 |
Sản xuất, kéo dệt chỉ sợi; nhuộm vải và chỉ các loại, may mặc; với công suất cho năm ổn định: Kéo, dệt sợi: 12.000.000 cuộn/năm; Nhuộm: 3.700 tấn/năm; May mặc: 2.000.000 cái/năm; ép khuôn nhựa: 15.000.000 cái/năm; - Khởi công và hoàn thành việc xây dựng nhà máy: Từ tháng 02 năm 2014 đến tháng 7 năm 2014.
- Lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 8 năm 2014 đến tháng 10 năm 2014.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 11 năm 2014;8.350,4 m2 |
|
|
|
|
|
2 |
442043000009 |
17/9/2010 |
Nhà máy dệt nhuộm Radian |
3 |
10/1/2014 |
Tăng vốn điều lệ Công ty, vốn góp, vốn đầu tư của dự án. |
vốn điều lệ Công ty 5.200.000 USD; Vốn đầu tư: 15.000.000 USD |
vốn điều lệ Công ty 10.200.000 USD; Vốn đầu tư: 25.000.000 USD |
25,000,000 |
|
10,200,000 |
10,200,000 |
|
3 |
442043000012 |
27/10/2010 |
Xây dựng nhà máy hoàn thành các sản phẩm vải, nhà máy dệt nhà máy nhuộm vải các loại |
3 |
23/1/2014 |
điều chỉnh ngành nghề kinh doanh, vốn điều lệ, vốn góp và vốn đầu tư dự án, tên dự án |
Vốn điều lệ 4.200.000
Vốn đầu tư 4.200.000 |
Vốn điều lệ 15.000.000
Vốn đầu tư 15.00.000 |
15,000,000 |
|
15,000,000 |
15,000,000 |
|
4 |
442023000015 |
24/1/2007 |
Xây dựng nhà xưởng sản xuất vải, sợi |
9 |
25/1/2014 |
thay đổi số hộ chiếu của người đại diện pháp luật Công ty |
hộ chiếu số 7068916 do Bộ Ngoại giao và Thương mại Hàn Quốc cấp ngày 09 tháng 11 năm 2005 |
hộ chiếu số M80667918 do Bộ Ngoại giao và Thương mại Hàn Quốc cấp ngày 28 tháng 01 năm 2014 |
|
|
|
|
|
5 |
442043000040 |
10/1/2012 |
Xây dựng nhà máy sản xuất thuốc nhuộm |
2 |
27/2/2014 |
thay đổi chủ đầu tư |
Công ty Cổ phần Asahi Chemical |
Công ty Asahi Senryoseizo Co., Ltd |
|
|
|
|
|
6 |
442043000053 |
4/3/2013 |
Xây dựng nhà máy may mặc, dệt nhuộm |
3 |
27/2/2014 |
thay đổi địa chỉ trụ sở chính; người đại diện theo pháp luật; diện tích thuê đất; |
đại diện theo pháp luật công ty: ông Kim Chul Ho; Địa chỉ trụ sở chính: Lô G3-2, G4-2, G5, G6, KCN Minh Hưng-Hàn Quốc; diện tích đất thuê 56.839 m2 |
đại diện theo pháp luật công ty: ông Kim Seok Hoon; Địa chỉ trụ sở chính: Lô G3-2, G4-2, G5, G6, K4-2, K5, K6, KCN Minh Hưng-Hàn Quốc; diện tích đất thuê 121.202,2 m2 |
|
|
|
|
|
7 |
44222000069 |
18/12/2013 |
Xây dựng nhà xưởng cho thuê |
1 |
27/2/2014 |
thay đổi người đại diện theo pháp luật và tiến độ thực hiện dự án. |
đại diện theo pháp luật công ty: ông Kim Chul Ho;Tiến độ đã đăng ký:
- Khởi công xây dựng nhà xưởng từ tháng 02 năm 2014 đến tháng 5 năm 2015.
- Bắt đầu cho thuê lại nhà xưởng từ tháng 6 năm 2015. |
đại diện theo pháp luật công ty: ông Kim Seok Hoon; Tiến độ đăng ký điều chỉnh:
- Khởi công xây dựng từ tháng 02 năm 2014 đến tháng 5 năm 2015.
- Bắt đầu cho thuê lại nhà xưởng từ tháng 6 năm 2014 |
|
|
|
|
|
8 |
442043000040 |
10/1/2012 |
xây dựng nhà máy sản xuất thuốc nhuộm. |
2 |
27/2/2014 |
thay đổi chủ đầu tư |
Công ty Cổ phần Asahi Chemical |
Công ty Asahi Senryoseizo Co., Ltd |
|
|
|
|
|
9 |
442043000053 |
29/4/2008 |
Xây dựng nhà máy sản xuất và gia công trang thiết bị trong nhà bếp |
1 |
5/3/2014 |
Điều chỉnh ngành nghề kinh doanh; mục tiêu và quy mô của dự án; diện tích đất thuê; thời gian góp vốn; tiến độ thực hiện dự án. |
Sản xuất đồ dùng bằng thép và inox sử dụng cho nhà bếp như: bồn kệ rửa, giá đỡ bát đĩa, giá treo quần áo; Gia công đồ dùng bằng gỗ và nhựa sử dụng cho nhà bếp; mục tiêu và quy mô của dự án:Sản xuất bồn kệ rửa bằng thép với quy mô 600 tấn sản phẩm/năm; Sản xuất giá đỡ bát đĩa bằng thép với quy mô 500 tấn sản phẩm/năm; Sản xuất giá treo quần áo bằng thép với quy mô 500 tấn sản phẩm/năm; Gia công vật dụng trong nhà bếp từ gỗ với quy mô 8.000 cái sản phẩm/năm và gia công những sản phẩm từ nhựa với quy mô 350 tấn sản phẩm/năm.
Riêng công đoạn mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại trong quy trình sản xuất bồn kệ rửa, giá đỡ bát đĩa và giá treo quần áo không được thực hiện trong nhà xưởng và khuôn viên của Công ty TNHH Young In Tech Vina; diện tích đất thuê:16.500 m2 ;thời gian góp vốn: Hoàn thành việc góp vốn trước tháng 02 năm 2009; tiến độ thực hiện dự án: - Khởi công, hoàn thành việc xây dựng nhà máy, lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 4 đến tháng 10 năm 2008.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 12 năm 2008 trở đi.
|
Sản xuất đồ dùng bằng thép và inox sử dụng cho nhà bếp như: bồn kệ rửa, giá đỡ bát đĩa, giá treo quần áo.;Gia công đồ dùng bằng gỗ và nhựa sử dụng cho nhà bếp; linh kiện quạt máy.; mục tiêu và quy mô của dự án:Sản xuất bồn kệ rửa bằng inox với quy mô 600 tấn sản phẩm/năm; Sản xuất giá đỡ bát đĩa bằng inox với quy mô 500 tấn sản phẩm/năm; Sản xuất giá treo quần áo bằng inox với quy mô 500 tấn sản phẩm/năm; Gia công vật dụng trong nhà bếp từ nhựa với quy mô 350 tấn/năm; dụng cụ nhà bếp bằng thép với quy mô 300 tấn/năm; linh kiện quạt máy với quy mô 150 tấn/năm.
Dự án có thực hiện công đoạn xi mạ trong quá trình sản xuất dụng cụ dùng trong nhà, gia công từ nhựa, linh kiện quạt máy, dụng cụ nhà bếp bằng thép trong nhà xưởng và khuôn viên của Công ty TNHH Young In Tech Vina với quy mô 1.000 tấn/năm; diện tích đất thuê:16.278,2 m2; thời gian góp vốn: Hoàn thành việc góp vốn trong năm 2009; tiến độ thực hiện dự án: -Giai đoạn 1:
- Khởi công, hoàn thành việc xây dựng nhà xưởng 1, lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 12 năm 2008 đến tháng 4 năm 2009.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 5 năm 2009 trở đi.
Giai đoạn 2:
- Khởi công, hoàn thành việc xây dựng nhà xưởng 2, lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 3 năm 2011 đến tháng 01 năm 2012.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 02 năm 2012 trở đi.
Giai đoạn 3:
- Khởi công, hoàn thành việc xây dựng nhà xưởng 3, lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 02 năm 2014 đến tháng 6 năm 2014.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 7 năm 2014 trở đi.
|
|
|
|
|
|
10 |
442023000040 |
8/11/2007 |
Nhà máy sản xuất bao bì từ plastic. |
4 |
17/3/2014. |
Điều chỉnh tăng vốn điều lệ, vốn góp và vốn đầu tư của dự án. |
vốn điều lệ, vốn góp thực hiện dự án của Công ty từ 900.000 USD, vốn đầu tư thực hiện dự án từ 900.000 USD |
Vốn điều lệ, vốn góp thực hiện dự án của Công ty từ 2.982.248 USD, vốn đầu tư thực hiện dự án từ 7.620.974 USD |
7,620,000 |
300,000 |
2,950,000 |
2,980,000 |
|
11 |
442043000059 |
41461 |
Nhà máy sản xuất gia công các loại giày và bán thành phẩm. |
2 |
18/3/2014 |
Điều chỉnh người đại diện theo pháp luật |
Ông Chen Yuan - Yi |
Ông Hung Chi Shen. |
|
|
|
|
|
12 |
442043000080 |
4/11/2009 |
Xây dựng nhà máy sản xuất hoa giấy, túi sách từ giấy. |
3 |
19/3/2014 |
Điều chỉnh địa chỉ trụ sở chính và địa điểm thực hiện dự án; diện tích đất thuê ngành nghề đăng ký kinh doanh; vốn điều lệ và vốn góp thực hiện dự án; mục tiêu quy và quy mô của dự án: |
Địa chỉ trụ sở chính trước đây: Lô B6-1, KCN Minh Hưng-Hàn Quốc;Ngành nghề kinh doanh trước đây: Sản xuất và gia công hoa, túi sách từ giấy thành phẩmdiện tích đất thuê từ 1.1901,1 m2 ;vốn điều lệ và vốn góp thực hiện dự án từ 200.000 USD ;Mục tiêu và quy mô của dự án trước đây: Sản xuất hoa giấy các loại từ giấy thành phẩm với quy mô 950 tấn sản phẩm/năm. |
Địa chỉ trụ sở chính: Lô B6-1, B6-2, KCN Minh Hưng-Hàn Quốc.;Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất và gia công bao bì đóng gói cho hòa và cây từ giấy và màng nhựa thành phẩm (ngành nghề không phát sinh nước thải ô nhiễm);diện tích đất thuê 7.993,8 m2 ;vốn điều lệ và vốn góp thực hiện dự án từ 500.000 USD ;Mục tiêu và quy mô của dự án trước đây: Sản xuất và gia công bao bì đóng gói cho hoa và cây từ giấy thành phẩm với quy mô 250 tấn sản phẩm/năm và từ màng nhựa thành phẩm với quy mô 700 tấn sản phẩm/năm |
|
|
500,000 |
500,000 |
|
13 |
442043000036 |
30/8/2006 |
Xây dựng nhà máy sản xuất máy bơm, các linh kiện có liên quan và cho thuê nhà xưởng dư thừa |
2 |
19/3/ 2014 |
Điều chỉnh bổ sung ngành nghề kinh doanh; bổ sung vốn pháp định; Tên dự án; bổ sung mục tiêu và quy mô của dự án |
Tên dự án trước đây: xây dựng nhà máy sản xuất máy bơm và các linh kiện có liên quan. |
Điều chỉnh ngành nghề kinh doanh: Bổ sung ngành nghề cho thuê nhà xưởng dư thừa;Bổ sung vốn pháp định của doanh nghiệp: 6 tỷ đồng;Tên dự án đăng ký điều chỉnh: xây dựng nhà máy sản xuất máy bơm, các linh kiện có liên quan và cho thuê nhà xưởng dư thừa;Điều chỉnh mục tiêu và quy mô của dự án: Bổ sung mục tiêu và quy mô của dự án: cho thuê nhà xưởng dư thừa với diện tích 774 m2. |
|
|
|
|
|
14 |
442023000023 |
3/4/2006 |
Xây dựng nhà xưởng sản xuất |
5 |
31/3/2014 |
Điều chỉnh ngành nghề kinh doanh, diện tích thuê đất; mục tiêu và quy mô của dự án; bỏ đăng ký văn phòng đại diện |
Diện tích đất thuê 39.000 m2 |
Bổ sung ngành nghề in vải các loại;Điều chỉnh mục tiêu và quy mô của dự án: bổ sung ngành nghề đầu tư in hình ảnh, hoa văn trên vải các loại với quy mô 5.000.000 kg/năm;Đề nghị bỏ đăng ký văn phòng đại diện của Công ty tại thành phố Hồ Chí Minh; diện tích đất thuê 39.195,9 m2 |
|
|
|
|
|
15 |
442043000054 |
3/4/2013 |
Nhà máy may Yakjin Sài Gòn. |
1 |
7/4/2014 |
Tăng vốn điều lệ và vốn góp thực hiện dự án |
Vốn điều lệ 1.000.000 USD |
Vốn điều lệ 2.000.000 USD |
|
|
2,000,000 |
2,000,000 |
|
16 |
442043000039 |
10/11/2011 |
Nhà máy dệt, nhuộm, may mặc. |
5 |
14/4/2014 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở chính của chủ đầu tư; tiến độ thực hiện dự án |
Địa chỉ trụ sở chính trước đây: Số 184-1, Bang-i-dong, Songpa-gu, Seoul, Hàn Quốc; Tiến độ thực hiện dự án trước đây:
- Hoàn thành việc lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử từ tháng 03 năm 2012 đến tháng 12 năm 2012.
- Hoạt động chính thức từ tháng 01 năm 2013 trở đi. |
Địa chỉ trụ sở chính điều chỉnh: (Bang-i-dong), 138, Wiryeseong-daero, Songpa-gu, Seoul, Hàn Quốc; Tiến độ thực hiện dự án điều chỉnh:
- Giai đoạn 1:
+ Hoàn thành việc lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử từ tháng 03 năm 2012 đến tháng 3 năm 2013.
+ Hoạt động chính thức từ tháng 4 năm 2013 trở đi.
- Giai đoạn 2:
+ Hoàn thành việc lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử từ tháng 03 năm 2014 đến tháng 3 năm 2015.
+ Hoạt động chính thức từ tháng 4 năm 2015 trở đi. |
|
|
|
|
|
17 |
442043000001 |
5/10/2006 |
Xây dựng nhà xưởng sản xuất. |
4 |
23/4/2014 |
Điều chỉnh mục tiêu và quy mô của dự án |
Mục tiêu và quy mô của dự án trước đây: - Mục tiêu của dự án: Sản xuất bao bì bằng kim loại; gia công cắt thiếc, cắt nhôm cuộn và gia công in ấn trên bao bì kim loại.
- Quy mô của dự án: Gia công cắt thiếc 3.000 tấn/năm và gia công cắt nhôm 500 tấn/năm. |
* Mục tiêu và quy mô của dự án đề nghị điều chỉnh:
- Mục tiêu của dự án: Sản xuất bao bì bằng kim loại; gia công cắt thiếc, cắt nhôm cuộn và gia công in ấn trên bao bì kim loại.
- Quy mô của dự án: Gia công cắt thiếc với quy mô 3.900 tấn/năm và gia công cắt nhôm với quy mô 650 tấn/năm. |
|
|
|
|
|
18 |
442033000049 |
19/10/2012 |
Nhà máy gia công khuôn mẫu, sản xuất linh kiện ô tô và các sản phẩm cơ khí khác. |
1 |
24/4/2014 |
Tăng vốn đầu tư |
Vốn đầu tư 6,4 Triệu USD |
Vốn đầu tư 7,9 Triệu USD |
7,900,000 |
|
4,705,000 |
4,705,000 |
|
19 |
442033000013 |
27/ 3/2009 |
Xây dựng nhà máy gia công đồ dùng cho nhà bếp (nồi, soong, chảo); sản xuất và gia công màng nhựa tổng hợp pe; sản xuất và in bao bì nhựa PE và cho thuê nhà xưởng dư thừa. |
6 |
23/ 4/2014 |
Điều chỉnh bổ sung ngành nghề kinh doanh; điều chỉnh bổ sung mục tiêu và quy mô của dự án |
Chưa có ngành nghề cho thuê văn phòng và mục tiêu là sản xuất không cho thuê |
Điều chỉnh và bổ sung ngành nghề kinh doanh: cho thuê văn phòng dư thừa;Điều chỉnh bổ sung mục tiêu và quy mô của dự án: Cho thuê văn phòng dư thừa với diện tích 120 m2 |
|
|
|
|
|
20 |
442043000055 |
10/4/2013 |
Xây dựng nhà máy sản xuất, gia công kéo sợi, nhuộm vải và sợi các loại. |
2 |
14/5/2014 |
Tăng vốn đầu tư và điều chỉnh thời gian góp vốn thực hiện dự án. |
Vốn đầu tư thực hiện dự án 1.000.000 USD;
Góp đủ vốn trong tháng 03 năm 2014. |
Vốn đầu tư thực hiện dự án 1.500.000 USD;
Góp đủ số vốn bằng tiền mặt trong tháng 12 năm 2014 và góp đủ số vốn bằng máy móc thiết bị trong tháng 12 năm 2015 |
1,500,000 |
|
|
|
|
21 |
442023000027 |
3/3/2011 |
Xây dựng nhà máy chế biến lông vũ. |
3 |
29/5/2014 |
Chuyển nhượng phần vốn góp công ty; điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án. |
Thành viên góp vốn vào Điều lệ Công ty trước đây: Jungdown Co., Ltd; Nguyễn Trúc Phương;Lee Young; Kang Seong Jun; Sun Jonga;Yoo Seunghee; Hwang, Chiou-Chium;Tiến độ thực hiện dự án đăng ký trước đây:
- Khởi công và hoàn thành việc xây dựng nhà xưởng: Từ tháng 12 năm 2011 đến tháng 7 năm 2013.
- Lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 8 năm 2013 đến tháng 10 năm 2013.
- Hoạt động chính thức: Từ tháng 11 năm 2013 trở đi. |
Thành viên góp vốn vào Điều lệ Công ty trước đây: Jungdown Co., Ltd; Lee Young;Tiến độ thực hiện dự án đề nghị điều chỉnh:
- Khởi công và hoàn thành việc xây dựng nhà xưởng: Từ tháng 12 năm 2011 đến tháng 7 năm 2013.
- Lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 8 năm 2014 đến tháng 9 năm 2014.
- Hoạt động chính thức: Từ tháng 10 năm 2014 trở đi.
|
|
|
|
|
|
22 |
442043000053 |
04/3/2013 |
Xây dựng nhà máy may mặc, dệt, nhuộm. |
4 |
3/6/2014 |
Tăng vốn đầu tư đăng ký từ 20 triệu USD lên 22 triệu USD. |
Vốn đầu tư 20.000.000 |
Vốn đầu tư 22.000.000 |
22,000,000 |
|
|
|
|
23 |
442043000080 |
04/11/ 2009 |
Xây dựng nhà máy sản xuất hoa giấy, túi sách từ giấy. |
4 |
5/6/2014 |
Điều chỉnh tăng vốn điều lệ, vốn góp, vốn đầu tư thực hiện dự án |
Vốn điều lệ và vốn góp của Công ty 500.000 USD;vốn đầu tư thực hiện dự án của Công ty 1.000.000 USD |
Vốn điều lệ và vốn góp của Công ty 1.000.000 USD;vốn đầu tư thực hiện dự án của Công ty 1.500.000 USD |
1,500,000 |
|
1,000,000 |
1,000,000 |
|
24 |
442043000059 |
07/6/2013 |
Nhà máy sản xuất gia công các loại giày và bán thành phẩm. |
3 |
10/6/2014 |
Điều chỉnh loại vốn góp thực hiện dự án của Công ty, tiến độ thực hiện dự án. |
Loại vốn góp là tiền đô la Mỹ; * Tiến độ thực hiện dự án trước đây:
* Giai đoạn 1:
- Hoàn thành việc xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 12 năm 2013 đến tháng 5 năm 2014.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 6 năm 2014 trở đi.
* Giai đoạn 2:
- Hoàn thành việc xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 12 năm 2014 đến tháng 5 năm 2015.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 6 năm 2015 trở đi.
* Giai đoạn 3:
- Hoàn thành việc xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 12 năm 2015 đến tháng 5 năm 2016.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 6 năm 2016 trở đi.
* Giai đoạn 4:
- Hoàn thành việc xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 12 năm 2016 đến tháng 5 năm 2017.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 6 năm 2017 trở đi.
* Giai đoạn 5:
- Hoàn thành việc xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 12 năm 2017 đến tháng 5 năm 2018.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 6 năm 2018 trở đi. |
Loại vốn góp là tiền đô la Mỹ và máy móc thiết bị; * Tiến độ thực hiện dự án:
* Giai đoạn 1:
- Hoàn thành việc xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 12 năm 2013 đến tháng 8 năm 2014.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 9 năm 2014 trở đi.
* Giai đoạn 2:
- Hoàn thành việc xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 12 năm 2014 đến tháng 8 năm 2015.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 9 năm 2015 trở đi.
* Giai đoạn 3:
- Hoàn thành việc xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 12 năm 2015 đến tháng 8 năm 2016.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 9 năm 2016 trở đi.
* Giai đoạn 4:
- Hoàn thành việc xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 12 năm 2016 đến tháng 8 năm 2017.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 9 năm 2017 trở đi.
* Giai đoạn 5:
- Hoàn thành việc xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị và vận hành thử: Từ tháng 12 năm 2017 đến tháng 8 năm 2018.
- Sản xuất chính thức: Từ tháng 9 năm 2018 trở đi. |
|
|
|
|
|
25 |
442043000057 |
8/5/2013 |
Nhà máy sản xuất gia công đế giày, nguyên vật liệu đế giày. |
1 |
10/6/2014 |
Tăng vốn đầu tư, vốn điều lệ, vốn góp thực hiện dự án; điều chỉnh loại vốn góp, tiến độ thực hiện dự án. |
Vốn đầu tư của dự án từ 10.000.000 USD;'vốn điều lệ và vốn góp thực hiện dự án của Công ty từ 3.000.000 USD; loại vốn góp là tiền đô la Mỹ |
Vốn đầu tư của dự án từ 13.000.000 USD;'vốn điều lệ và vốn góp thực hiện dự án của Công ty từ 6.500.000 USD; loại vốn góp là tiền đô la Mỹ |
13,000,000 |
|
6,500,000 |
6,500,000 |
|
26 |
442043000058 |
8/6/2013 |
Dự án đầu tư trồng các loại cây ăn trái chất lượng cao. |
6 |
21/3/2014 |
Chuyển nhượng, tặng cho phần vốn góp, thay đổi cơ cấu phần vốn góp. |
HONG, HSIEN PAO 583.221 USD
CHEN, WEI CHIH 583.221 USD
YEH, CHUN SHUANG 114.778,52 USD
CHEN, MING TE 27.852,62 USD
CHEN, KAI JU 27.852,62 USD
CHEN, JUNG PIAO 27.852,62 USD
YEH, TSUN SUNG 27.852,62 USD |
CHEN, WEI CHIH 720.129,45 USD
CHEN, SHENG CHIN 69.631,55 USD
YEH, CHUN SHUANG 189.815,6 USD
YEH, CHIH LUNG 69.631,55 USD
CHEN, MING TE 37.740,3 USD
TSENG, YU CHEN 37.740,3 USD
CHEN, JUNG PIAO 37.740,3 USD
HONG, HSIEN PAO 192.461,65 USD
YEH, TSUN SUNG 37.740,3 USD |
|
|
|
|
|
27 |
44.1031.0000178 |
18/11/2011 |
Nhà máy chế biến hạt điều |
2 |
7/4/2014 |
Chuyển đổi chủ đầu tư, tăng vốn điều lệ, vốn đầu tư |
Bà Wu, Yi -Yo
Vốn đầu tư 800.000 USD
Vốn điều lệ 800.000 USD |
công ty Happy Merry Holding IND
Vốn đầu tư 5.000.000 USD
Vốn điều lệ 4.000.000 USD |
5,000,000 |
|
4,000,000 |
4,000,000 |
|
29 |
44.1043.000028 |
15/12/2011 |
Trang trại Nôn nghiệp Làng sem Việt Nam |
1 |
7/5/2014 |
Bổ sung địa chỉ chi nhánh |
Chưa có đăng ký chi nhánh |
Chi nhánh Bình Thuận Công ty TNHH Nông nghiệp Làng sen Việt Nam. |
|
|
|
|
|
30 |
44.1043.000041 |
30/6/2005 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư |
Đăng ký lại |
5/6/2014 |
Đăng ký lại doanh nghiệp. Tăng vốn đầu tư, vốn điều lệ |
Vốn đầu tư 2.000.000 USD
Vốn điều lệ 539.000 USD |
Vốn đầu tư 7.426.000 USD
Vốn điều lệ 539.000 USD |
7,426,000 |
|
2,000,000 |
2,000,000 |
|
31 |
44.1043.000037 |
31/7/2012 |
Trại chăn nuôi heo giống thuần chủng cụ kỵ |
3 |
25/6/2014 |
Tăng vốn đầu tư |
Vốn đầu tư 4.575.000 USD |
Vốn đầu tư 7.500.000 USD |
7,500,000 |
|
4,476,000 |
4,476,000 |
|
32 |
442043000040 |
10/11/2012 |
xây dựng nhà máy sản xuất thuốc nhuộm. |
3 |
25/6/2014 |
thay đổi người đại diện theo pháp luật. |
Ông Koji Shirasawa |
Ông Ryusuke Kanazawa |
|
|
|
|
|
33 |
442043000039 |
10/11/2011 |
nhà máy dệt, nhuộm, may mặc. |
6 |
1/7/2014 |
Điều chỉnh mục tiêu và quy mô của dự án. |
Quy mô nhuộm vải trong 3 năm 10.350 tấn |
Quy mô nhuộm vải trong 3 năm tổng số 21.500 tấn |
|
|
|
|
|
34 |
442043000077 |
20/12/2007 |
Xây Dựng nhà máy kéo sợi, nhuộm, ép khuôn nhựa. |
lần đầu |
14/7/2014 |
Chuyển nhượng phần vốn góp, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty. |
Công ty TNHH MTV |
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
Bà Lee Su Nam |
|
|
|
|
|
35 |
442033000012 |
27/3/2009 |
xây dựng nhà máy gia công đồ dùng nhà bếp (nồi, soong, chảo); sản xuất và gia công màng nhựa tổng hợp pe; sản xuất và in bao bì nhựa pe cho thuê nhà Xưởng dư thừa |
7 |
16/7/2014 |
thay đổi mục tiêu và quy mô của dự án |
: X©y dùng nhµ m¸y gia c«ng ®å dïng cho nhµ bÕp víi quy m« 800 tÊn s¶n phÈm/n¨m; s¶n xuÊt vµ gia c«ng mµng nhùa tæng hîp PE víi quy m« 750 tÊn s¶n phÈm/n¨m; s¶n xuÊt vµ in bao b× nhùa PE víi quy m« 300 tÊn s¶n phÈm/n¨m; S¶n xuÊt vµ gia c«ng in mµng nhùa PP, HDPE víi quy m« 600 tÊn/n¨m vµ cho thuª nhµ xëng d thõa víi diÖn tÝch 1.370 m2, v¨n phßng d thõa víi diÖn tÝch 120 m2. |
X©y dùng nhµ m¸y gia c«ng ®å dïng cho nhµ bÕp (nåi, soong, ch¶o) víi quy m« 800 tÊn s¶n phÈm/n¨m; s¶n xuÊt vµ gia c«ng mµng nhùa tæng hîp PE víi quy m« 750 tÊn s¶n phÈm/n¨m; s¶n xuÊt vµ in bao b× nhùa PE víi quy m« 300 tÊn s¶n phÈm/n¨m; S¶n xuÊt vµ gia c«ng in mµng nhùa PP, HDPE víi quy m« 600 tÊn/n¨m vµ cho thuª nhµ xëng d thõa víi diÖn tÝch 1.820 m2, v¨n phßng d thõa víi diÖn tÝch 471 m2 |
|
|
|
|
|
36 |
442043000072 |
22/1/2014 |
xây dựng nhà máy sản xuất, gia công các loại giày dép và phụ kiện của giày dép. |
1 |
24/7/2014 |
Tăng vốn điều lệ và vốn góp thực hiện dự án |
Vốn điều lệ 15.000.000 |
Vốn điều lệ 35.000.000 |
|
|
35.000.000 |
35.000.000 |
|
37 |
442043000024 |
24/2/2011 |
sản xuất và gia công giày, dép |
4 |
21/8/2014 |
tăng vốn đầu tư,vốn điều lệ, vốn góp |
vốn đầu tư: 75.000.000 ; vốn điều lệ 50.000.000 |
vốn đầu tư: 95.000.000 ; vốn điều lệ 65.000.000 |
95.000.000 |
|
65.000.000 |
65.000.000 |
|
38 |
442023000023 |
03/6/2014 |
xây dựng nhà xưởng sản xuất |
6 |
08/9/2014 |
bổ sung ngành nghề kinh doanh, bổ sung vốn pháp định, chuyển nhượng phần vốn góp. |
Ông Chung Yun Gul |
Bổ sung ngành nghề cho thuê nhà xưởng dư thừa;6 tỷ đồng;Ông Chung Yun Gul chuyển nhượng cho Young Cheol và rút tên khỏi hội đồng thành viên sáng lập. |
|
|
|
|
|
39 |
442023000032 |
15/7/2007 |
xây dựng nhà máy sản xuất chế tạo gia công phụ tùng ô tô |
4 |
10/9/2014 |
điều chỉnh mục tiêu và quy mô của dự án: |
Sản xuất dây xoắn (winding coil) với quy mô 1.500.000 sản phẩm/năm, ống dây (bobbin) với quy mô 1.500.000 sản phẩm/năm và vòng đệm (washer) với quy mô 800.000 sản phẩm/năm. |
Sản xuất dây xoắn (winding coil) với quy mô 16.000.000 sản phẩm/năm; Ống dây (bobbin) với quy mô 16.000.000 sản phẩm/năm; Vòng đệm (washer) với quy mô 16.000.000 sản phẩm/năm, Ron cao su các loại với quy mô 60.000.000 sản phẩm/năm. |
|
|
|
|
|
40 |
442043000080 |
04/11/2009 |
xây dựng nhà máy sản xuất hoa giấy, túi sách từ giấy. |
5 |
15/9/2014 |
Chỉnh sửa lại tên chủ đầu tư |
BROEKHOF-VERPARKKINGEN B.V |
BROEKHOF-VERPAKKING GEN B.V. |
|
|
|
|
|
41 |
441043000020 |
1/2/2000 |
Nhà máy chế biến tinh bột sắn |
4 |
23/7/2014 |
Bổ sung ngành nghề kinh doanh |
Chế biến tinh bột sắn xuất khẩu và tiêu thụ trong nước; Sản xuất và kinh doanh bột khoai tây |
Quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu (không kinh doanh phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa) |
|
|
|
|
|
42 |
441043000032 |
20/3/2012 |
xây dựng nhà máy sản xuất cửa nhựa |
2 |
7/4/2014 |
Bổ sung ngành nghề kinh doanh |
Sản xuất, gia công, kinh doanh nguyên vật liệu để làm cửa nhựa và các sản phẩm nhựa |
Cụ thể: Mua bán xuất nhập khẩu sản phẩm tinh bột sắn, tinh bột khoai tây |
|
|
|
|
|
43 |
441023000012 |
14/5/2009 |
Nhà máy sản xuất Bio- ethannol |
9 |
7/10/2014 |
Thay đổi thành viên góp vốn |
Tập đoàn ITOCHU (Nhật Bản) |
Công ty Toyo Thai New Energy PTE.LTD
(Singapo) |
|
|
|
|
|
|
442043000069 |
5/12/2013 |
xây dựng nhà máy Dệt, nhuộm Vải Sợi Và in bông |
1 |
15/10/2014 |
Chuyển nhượng vốn góp; bổ sung ngành nghề kinh doanh; điều chỉnh tăng vốn góp, vốn điều lệ và vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án. |
Ông Su Wen Ching chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp (666,666 USD);vốn góp thực hiện dự án, vốn điều lệ từ 666,666 USD;vốn đầu tư từ 1.095.238 USD |
cho Bright Global International Limited;Bổ sung ngành nghề kinh doanh: gia công dán vải các loại;vốn góp thực hiện dự án, vốn điều lệ từ 2 triệu USD;vốn đầu tư từ 6 triệu USD |
6.000.000 |
|
2.000.000 |
2.000.000 |
|
44 |
442043000081 |
25/8/2014 |
xây dựng nhà máy may mặc |
1 |
21/10/2014 |
Tăng vốn đầu tư |
Vốn đầu tư 2 Triệu USD |
Vốn đầu tư 4 Triệu USD |
4.000.000 |
|
|
|
|
45 |
442023000082 |
11/12/2009 |
Sản xuất tinh dầu từ vỏ hạt điều |
2 |
3/11/2014 |
bổ sung thành viên |
thành viên: Yu Cheng; Xia Hong |
Thành viên: Yu Cheng; Ning Ning Zhu; Shao Qiang Ruan; Bổ sung ngành nghề đăng ký kinh doanh: Sản xuất viên nén năng lượng từ mùn cưa và bã vỏ hạt điều; Mục tiêu và quy mô dự án: Bổ sung thêm sản xuất viên nén năng lượng từ mùn cưa và bã vỏ hạt điều với quy mô 50.000 tấn/năm |
|
|
|
|
|
46 |
442033000049 |
19/10/2012 |
Nhà máy gia công khuôn mẫu, sản xuất linh kiện ô tô và các sản phẩm cơ khí khác |
2 |
11/11/2014 |
điều chỉnh bổ sung ngành nghề kinh doanh; mục tiêu và quy mô của dự án |
Sản xuất và gia công khuôn mẫu, linh kiện ô tô và các sản phẩm cơ khí;2.500 tấn sản phẩm các loại/năm, cụ thể: Khuôn đúc áp lực (bán thành phẩm): 1.250 tấn/năm; Lõi của trục đánh bóng hạt gạo: 84 tấn/năm; Các chi tiết của xe đạp và phụ tùng thay thế của xe đạp: 42 tấn/năm; các chi tiết của xe mô tô: 125 tấn/năm; các chi tiết của xe ô tô: 166 tấn/năm; các loại phôi kim loại chế tạo sản xuất các sản phẩm cơ khí khác: 625 tấn/năm; các chi tiết kim loại gia công phục vụ cho trang trí nội ngoại thất: 208 tấn/năm (không có công đoạn luyện kim) |
Ngành nghề kinh doanh đăng ký điều chỉnh: Sản xuất và gia công khuôn mẫu, linh kiện ô tô và các sản phẩm cơ khí; sản xuất các sản phẩm từ nhựa và kim loại màu;30.938 tấn sản phẩm các loại/năm, cụ thể: Khuôn đúc áp lực (bán thành phẩm): 6000 tấn/năm; Lõi của trục đánh bóng hạt gạo: 400 tấn/năm; Các chi tiết của xe đạp và phụ tùng thay thế của xe đạp: 150 tấn/năm; các chi tiết của xe mô tô: 200 tấn/năm; các chi tiết của xe ô tô: 400 tấn/năm; các loại phôi kim loại chế tạo sản xuất các sản phẩm cơ khí khác: 6.000 tấn/năm; các chi tiết kim loại gia công phục vụ cho trang trí nội ngoại thất: 7.008 tấn/năm (không có công đoạn luyện kim); Các chi tiết bằng sắt thép và phôi sắt: 980 tấn/năm; Các chi tiết bằng hợp kim nhôm và phôi nhôm: 9.800 tấn/năm |
7.500.000 |
|
4.705.000 |
|
|
47 |
442043000074 |
1/4/2014 |
Nhà máy dệt lưới đánh cá |
1 |
20/11/2014 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật và thay đổi tiến độ góp vốn |
Ông Moon Kwang Soo ; Tiến độ góp vốn đăng ký trước đây 4/2014 |
Ông Koh Yeon Ju; Thay đổi đăng ký tiến độ góp vốn đến 4/2017 |
|
|
|
|
|
44 |
442043000024 |
24/02/2011 |
Nhà máy sản xuất, gia công dày, dép |
5 |
27/11/2014 |
điều chỉnh tăng vốn điều lệ, vốn góp, vốn đầu tư; mục tiêu và quy mô của dự án |
vốn điều lệ là 65 triệu USD; vốn đầu tư là 95 triệu USD; |
vốn điều lệ là 80 triệu USD; vốn đầu tư là 110 triệu USD; |
110.000.000 |
|
80.000.000 |
80.000.000 |
|