TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu chung theo QĐ 491 và QĐ 342
|
Tiêu chí áp dụng đối với các xã hưởng chính sách như các tỉnh Tây Nguyên theo Công văn 588 và 2089 của Thủ tướng Chính phủ
|
Tiêu chí áp dụng đối với các xã còn lại trên địa bàn tỉnh
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch
|
1.1/ Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
1.2/ Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội – môi trường theo chuẩn mới
|
1.3/ Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư cũ hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa tốt đẹp
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao thông
|
2.1/ Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoạc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
|
100%
|
100%
|
100%
|
2.2/ Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
|
70%
|
70%
|
50%
|
2.3/ Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội và mùa mưa
|
100%
|
100% (50% cứng hóa)
|
100% cứng hóa
|
2.4/ Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện
|
65%
|
70%
|
50%
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1/ Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
3.2/ Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa
|
65%
|
45%
|
85%
|
4
|
Điện
|
4.1/ Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2/ Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
98%
|
98%
|
99%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, Mẫu giáo, Tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
|
80%
|
70%
|
100%
|
6
|
Cơ sở vật chất
văn hóa
|
6.1/ Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6.2/ Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ Vh-TT-DL
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Chợ nông thôn
|
Chợ đạt chuẩn của Bộ Xây dựng
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8
|
Bưu điện
|
8.1/ Có điểm phục vụ bưu điện viễn thông
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.2/ Có Internet đến thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1/ Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
9.2/ Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng
|
80%
|
75%
|
90%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người)
|
Năm 2012
|
18
|
16
|
24
|
Đến năm 2015
|
26
|
23
|
34
|
Đến năm 2020
|
44
|
40
|
58
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
<6%
|
7%
|
3%
|
12
|
Tỷ lệ lao động
có việc làm
thường xuyên
|
Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động
|
>=90%
|
Đạt
|
Đạt
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả
|
Có
|
Có
|
Có
|
IV. VĂN HÓA – XÃ HỘI – MÔI TRƯỜNG
|
14
|
Giáo dục
|
14.1/ Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
14.2/ Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề)
|
85%
|
70%
|
90%
|
14.3/ Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
> 35%
|
>20%
|
>40%
|
15
|
Y tế
|
15.1/ Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
|
>=70%
|
Đạt
|
Đạt
|
15.2/ Y tế xã đạt chuẩn Quốc gia
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
16
|
Văn hóa
|
Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bô VH-TT-DL
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17
|
Môi trường
|
17.1/ Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia
|
85%
|
85%
|
90%
|
17.2/ Các cơ sở SX-XD đạt tiêu chuẩn về môi trường
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.3/ Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4/ Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.5/ Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
18
|
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội
vững mạnh
|
18.1/ Cán bộ xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.2/ Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3/ Đảng bộ, chính quyề xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh”
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.4/ Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều dạt danh hiệu tiên tiến trở lên
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
19
|
An ninh, trật tư
xã hội
|
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|