TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN GIẢI NGÂN TỪNG NGÀNH, LĨNH VỰCTHUỘC KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2015
(Từ ngày 01/01/2015 đến 30/9/2015)
ĐVT: Triệu đồng.
NGÀNH - LĨNH VỰC |
MÃ NGÀNH |
TỔNG VỐN GIAO |
TỔNG KHỐI LƯỢNG TH |
TỔNG GIẢI NGÂN |
TỶ LỆ GIẢI NGÂN (%) |
Công nghiệp |
CN |
15.000 |
2.924 |
2.924 |
19,49 |
Giáo dục - Đào tạo |
GD |
106.300 |
40.859 |
57.031 |
53,65 |
Giao thông - Xây dựng - Hạ tầng đô thị |
GT |
889.424 |
496.873 |
503.004 |
56,55 |
Khác |
K |
155.596 |
100.590 |
100.590 |
64,65 |
Khoa học - Công nghệ |
KH |
17.600 |
9.138 |
9.138 |
51,92 |
Nông nghiệp - PTNT |
NN |
85.644 |
7.831 |
8.104 |
9,46 |
Quản lý nhà nước |
QL |
52.183 |
26.493 |
28.133 |
53,91 |
Quốc phòng - An ninh |
QP |
10.000 |
7.360 |
7.360 |
73,60 |
Tổng hợp |
TH |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
100,00 |
Văn hóa - Xã hội |
VH |
72.199 |
30.053 |
36.353 |
50,35 |
Y tế |
YT |
92.000 |
29.819 |
29.819 |
32,41 |
XEM VÀ TẢI FILE THÔNG TIN GIẢI NGÂN CHI TIẾT TỪNG DỰ ÁN, THEO TỪNG NGUỒN VỐN BỐ TRÍ NĂM 2015
(Nhắp vào đây để tải file)
XEM TRỰC TIẾP THÔNG TIN GIẢI NGÂN CHI TIẾT TỪNG DỰ ÁN (TỔNG HỢP NGUỒN VỐN) BỐ TRÍ VỐN NĂM 2015 TẠI BIỂU DƯỚI ĐÂY:
NGÀNH, LĨNH VỰC |
TIẾN ĐỘ |
CHỦ ĐẦU TƯ |
TÊN DỰ ÁN |
TONG VON GIAO |
KHỐI LƯỢNG TH |
GIAI NGAN |
TỶ LỆ GIẢI NGÂN (%) |
CN |
MỚI |
Sở Công thương |
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 |
15.000 |
2.924 |
2.924 |
19,49 |
GD |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
100,00 |
GD |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
Trường Dân tộc nội trú cấp 2, 3 huyện Bù Gia Mập |
5.300 |
5.300 |
5.300 |
100,00 |
GD |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Hớn Quản |
Trường mầm non xã Tân Hưng , huyện Hớn Quản |
2.500 |
710 |
710 |
28,40 |
GD |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Hớn Quản |
Trường MN Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
2.500 |
386 |
386 |
15,44 |
GD |
CHUYỂN TIẾP |
UBND thị xã Bình Long |
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long |
5.000 |
403 |
403 |
8,06 |
GD |
MỚI |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
Xây dựng Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập |
10.000 |
2.636 |
5.326 |
53,26 |
GD |
MỚI |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành |
3.000 |
1.199 |
1.727 |
57,57 |
GD |
MỚI |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Nguyễn Du |
4.000 |
192 |
1.192 |
29,80 |
GD |
MỚI |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng |
5.000 |
2.259 |
3.544 |
70,88 |
GD |
MỚI |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập |
8.000 |
1.507 |
1.741 |
21,76 |
GD |
MỚI |
Trường Chính trị tỉnh |
Xây dựng khối nhà học Trường Chính trị tỉnh |
5.000 |
4.939 |
4.939 |
98,78 |
GD |
MỚI |
UBND huyện Bù Đăng |
Hỗ trợ xây dựng Trường Mẫu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng |
8.000 |
2.209 |
2.209 |
27,61 |
GD |
MỚI |
UBND huyện Chơn Thành |
Hỗ trợ xây dựng Trường Mầm non Tuổi Thơ xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành |
6.000 |
1.473 |
5.473 |
91,22 |
GD |
MỚI |
UBND huyện Đồng Phú |
Hỗ trợ xây dựng Trường Mầm non Tân Tiến huyện Đồng Phú |
9.000 |
1.068 |
3.768 |
41,87 |
GD |
MỚI |
UBND huyện Hớn Quản |
Hỗ trợ xây dựng Trường Mầm non An Khương xã An Khương huyện Hớn Quản |
5.000 |
570 |
570 |
11,40 |
GD |
MỚI |
UBND huyện Lộc Ninh |
Hỗ trợ xây dựng Trường mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh |
12.000 |
4.095 |
6.280 |
52,33 |
GD |
MỚI |
UBND thị xã Đồng Xoài |
Trường mầm non Hoa Lan xã Tiến Hưng thị xã Đồng Xoài |
6.000 |
1.913 |
3.463 |
57,72 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
XD đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 |
13.250 |
5.898 |
9.448 |
71,31 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng |
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện-Tà Nốt) Đoạn 1 tuyến Hoa Lư - Chiu Riu vào đồn biên phòng 803 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
100,00 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Giao thông - Vận tải |
Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú |
7.000 |
0 |
0 |
0,00 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Giao thông - Vận tải |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình , huyện Bù Đốp |
122.122 |
85.678 |
85.678 |
70,16 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Giao thông - Vận tải |
Xây đụng cầu Đăk Lung 2 |
25.000 |
993 |
993 |
3,97 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Giao thông - Vận tải |
Đường vào xã Long Hà huyện Bù Gia Mập |
12.000 |
8.845 |
8.845 |
73,71 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Giao thông - Vận tải |
Đường vào xã Hưng Phước huyện Bù Đốp |
6.400 |
1.710 |
1.710 |
26,72 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Giao thông - Vận tải |
Đường liên xã từ ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú tỉnh Bình Phước (Đoạn từ ngã ba Cây Điệp đấn Cầu Cứ) |
62.000 |
56.780 |
56.780 |
91,58 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Giao thông - Vận tải |
Đường ĐT 741 từ Phước Long đi Bù Gia Mập |
20.000 |
17.310 |
17.310 |
86,55 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà |
40.000 |
437 |
3.439 |
8,60 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Xây dựng |
Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh ( đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30) |
10.000 |
381 |
381 |
3,81 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Bù Đốp |
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới VN-CPC (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007) tại Huyện Bù Đốp |
3.231 |
0 |
0 |
0,00 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới VN-CPC (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007) tại Huyện Bù Gia Mập |
1.064 |
0 |
0 |
0,00 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Đồng Phú |
Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú |
8.000 |
1.374 |
1.374 |
17,18 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Hớn Quản |
Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản ( Đối ứng NSĐP) |
9.000 |
6.822 |
6.822 |
75,80 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Lộc Ninh |
Đường vào xã Lộc Phú huyện Lộc Ninh |
3.300 |
0 |
0 |
0,00 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Lộc Ninh |
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới VN-CPC (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007) tại Huyện Lộc Ninh |
3.729 |
0 |
0 |
0,00 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
UBND thị xã Đồng Xoài |
Đường Lê Quý Đôn thị xã Đồng Xoài |
2.000 |
420 |
420 |
21,00 |
GT |
CHUYỂN TIẾP |
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
Hỗ trợ Vườn QG Bù Gia Mập (hỗ trợ XD nhà kiểm lâm, trạm bảo vệ rừng, đường tuần tra …) - Tiểu dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng tại vườn QG Bù Gia Mập |
14.002 |
7.698 |
7.698 |
54,98 |
GT |
MỚI |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
Xây dựng các tuyến đường bằng cấp phối sỏi đỏ (giai đoạn I ) tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
550 |
0 |
0 |
0,00 |
GT |
MỚI |
không tên |
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư - Lộc Thiện - Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiện - Tà Nốt |
16.000 |
2.127 |
2.127 |
13,29 |
GT |
MỚI |
không tên |
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài công suất 20.000m3/ngày đêm |
14.000 |
101.588 |
101.588 |
725,63 |
GT |
MỚI |
không tên |
Dự án hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài công suất 10.000m3/ngày đêm |
9.000 |
98.432 |
98.432 |
1093,69 |
GT |
MỚI |
Sở Công thương |
Đường cặp lối mở Lộc Tấn - Tuần Lung |
1.900 |
423 |
423 |
22,26 |
GT |
MỚI |
Sở Giao thông - Vận tải |
Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741 tại khu vực nhà máy thủy điện Thác Mơ |
5.000 |
2.701 |
3.889 |
77,78 |
GT |
MỚI |
Sở Giao thông - Vận tải |
Đền bù GPMB cho dự án BOT Quốc lộ 14 đoạn cầu 38 - Đồng Nơ |
3.500 |
1.966 |
2.119 |
60,54 |
GT |
MỚI |
Sở Giao thông - Vận tải |
Đền bù GPMB cho dự án BT đường Minh Hưng Đồng Nơ |
2.086 |
283 |
296 |
14,19 |
GT |
MỚI |
Sở Giao thông - Vận tải |
Đền bù GPMB cho dự án BOT Quốc lộ 13 đoạn An Lộc - Chiu Riu |
1.000 |
179 |
179 |
17,90 |
GT |
MỚI |
Sở Giao thông - Vận tải |
Dự án hệ thống thoát nước, vỉa hè trên Quốc lộ 13 đoạn qua khu vực Chợ Thanh Lương, thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh |
2.590 |
631 |
631 |
24,36 |
GT |
MỚI |
Sở Giao thông - Vận tải |
Dự án BT đường Lộc Tấn- Bù Đốp |
247.902 |
217.403 |
217.403 |
87,70 |
GT |
MỚI |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tiểu dự án TĐC khu Đa Bông Cua, thuộc dự án đầu tư bố trí hợp lý dân cư VQG Cát Tiên |
6.000 |
2.408 |
2.408 |
40,13 |
GT |
MỚI |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nâng cao mực nước hồ Nông trường 6 bằng đập cao su đặt trên ngưỡng tràn xả lũ xã Long Hà huyện Bù Gia Mập |
226 |
226 |
226 |
100,00 |
GT |
MỚI |
UBND huyện Bù Đốp |
Đường N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp |
9.500 |
5.517 |
5.517 |
58,07 |
GT |
MỚI |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi xã Phú Trung huyện Bù Gia Mập |
4.600 |
4.600 |
4.600 |
100,00 |
GT |
MỚI |
UBND huyện Hớn Quản |
Đường Trục chính Bắc - Nam (nối dài) thuộc trung tâm hành chính huyện Hớn Quản |
9.600 |
841 |
841 |
8,76 |
GT |
MỚI |
UBND huyện Hớn Quản |
Xây dựng 02 cầu tại Km 0+789 và Km 1+102 đường từ ngã ba Xa Trạch, xã Thanh Bình đến trung tâm xã Phước An huyện Hớn Quản. |
8.000 |
0 |
0 |
0,00 |
GT |
MỚI |
UBND huyện Hớn Quản |
Nâng câp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản |
10.000 |
0 |
0 |
0,00 |
GT |
MỚI |
UBND huyện Lộc Ninh |
Đường giao thông liên xã Lộc An đi Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh |
7.000 |
0 |
0 |
0,00 |
GT |
MỚI |
UBND thị xã Bình Long |
Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm thị xã Bình Long |
3.000 |
0 |
0 |
0,00 |
GT |
MỚI |
UBND thị xã Đồng Xoài |
Xây dựng đường từ trung tâm xã đến cụm 2 Nông trường cao su Tân Lợi, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài |
7.500 |
0 |
0 |
0,00 |
K |
CHUYỂN TIẾP |
không tên |
Trả nợ vay |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100,00 |
K |
MỚI |
không tên |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
22.875 |
1.180 |
1.180 |
5,16 |
K |
MỚI |
không tên |
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
1.000 |
0 |
0 |
0,00 |
K |
MỚI |
không tên |
Nguồn vốn kế dư năm 2013 |
3.289 |
0 |
0 |
0,00 |
K |
MỚI |
Sở Giao thông - Vận tải |
Chi phí kiểm định đánh giá chất lượng công trình sau thi công dự án BT đường Lộc Tấn- Bù Đốp |
1.853 |
0 |
0 |
0,00 |
K |
MỚI |
UBND huyện Bù Đăng |
Thanh toán kinh phí mua xi măng các công trình thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM |
860 |
0 |
0 |
0,00 |
K |
MỚI |
UBND huyện Chơn Thành |
Thanh toán kinh phí mua xi măng các công trình thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM |
514 |
0 |
0 |
0,00 |
K |
MỚI |
UBND huyện Hớn Quản |
Thanh toán kinh phí mua xi măng các công trình thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM |
900 |
0 |
0 |
0,00 |
K |
MỚI |
UBND huyện Lộc Ninh |
Thanh toán kinh phí mua xi măng các công trình thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM |
1.225 |
0 |
0 |
0,00 |
K |
MỚI |
UBND thị xã Đồng Xoài |
Thanh toán kinh phí mua xi măng các công trình thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM |
205 |
0 |
0 |
0,00 |
KH |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Khoa học - Công nghệ |
XD khu thực nghiệm và TTB phục vụ nghiên cứu phát triển KHCN sinh học - TT ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh |
300 |
0 |
0 |
0,00 |
KH |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Khoa học - Công nghệ |
Đầu tư TTB nâng cao năng lực quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật |
500 |
445 |
445 |
89,00 |
KH |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Khoa học - Công nghệ |
Xây dựng sơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin khoa học, công nghệ tỉnh |
1.900 |
1.641 |
1.641 |
86,37 |
KH |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bổ sung hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh |
1.300 |
145 |
145 |
11,15 |
KH |
MỚI |
Sở Khoa học - Công nghệ |
Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác kiểm nghiệm và nghiên cứu khoa học về dược phẩm và mỹ phẩm |
5.000 |
7 |
7 |
0,14 |
KH |
MỚI |
Sở Khoa học - Công nghệ |
Thiết bị ứng dụng năng lượng tái tạo cho nông dân tại ấp Papech xã Tân Hưng huyện Đồng Phú |
1.700 |
0 |
0 |
0,00 |
KH |
MỚI |
Sở Khoa học - Công nghệ |
Vườn nhân chồi và vườn ươm giống cây điều, cà phê ghép năng suất cao |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
100,00 |
KH |
MỚI |
Văn phòng UBND tỉnh |
Dự án một cửa điện tử tại UBND các huyện, thị xã |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
100,00 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài |
5.000 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước Giai đoạn 1 thực hiện các hạng mục đầu tư ( rau an toàn không nhà lưới, hoa trong nhà lưới) |
9.455 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Bù Đăng |
Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
3.958 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Bù Đăng |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định 755/QĐ-TTg tại Huyện Bù Đăng |
1.100 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Bù Đốp |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định 755/QĐ-TTg tại Huyện Bù Đốp |
1.100 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã ĐaK Ơ, huyện Bù Gia Mập |
4.551 |
56 |
56 |
1,23 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định 755/QĐ-TTg tại Huyện Bù Gia Mập |
1.000 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Chơn Thành |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định 755/QĐ-TTg tại Huyện Chơn Thành |
500 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Đồng Phú |
Dự án Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú |
1.100 |
595 |
595 |
54,09 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Đồng Phú |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định 755/QĐ-TTg tại Huyện Đồng Phú |
2.000 |
45 |
45 |
2,25 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Hớn Quản |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định 755/QĐ-TTg tại Huyện Hớn Quản |
1.450 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Lộc Ninh |
Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số tại xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh |
8.200 |
17 |
290 |
3,54 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Lộc Ninh |
Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số tại xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh |
8.200 |
2.375 |
2.375 |
28,96 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Lộc Ninh |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định 755/QĐ-TTg tại Huyện Lộc Ninh |
500 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND thị xã Bình Long |
Kênh tiêu thoát nước suối Cầu Trắng, phường Phú Đức thị xã Bình Long |
5.700 |
1.781 |
1.781 |
31,25 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND thị xã Bình Long |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định 755/QĐ-TTg tại Thị xã Bình Long |
850 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND thị xã Đồng Xoài |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định 755/QĐ-TTg tại Thị xã Đồng Xoài |
0 |
0 |
0 |
|
NN |
CHUYỂN TIẾP |
UBND thị xã Phước Long |
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định 755/QĐ-TTg tại Thị xã Phước Long |
500 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
MỚI |
Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng |
85 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
MỚI |
Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long |
462 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
MỚI |
Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé |
30 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
MỚI |
Hạt Kiểm lâm Bù Đốp |
Dự án bảo trồng rừng bán ngập vùng lòng hồ thủy điện Cần Đơn |
1.000 |
970 |
970 |
97,00 |
NN |
MỚI |
Hạt Kiểm lâm thị xã Phước Long |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Hạt Kiểm lâm thị xã Phước Long |
48 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
MỚI |
không tên |
Bổ sung khắc phục hạn hán và xâm nhập mặn vụ đông xuân năm 2014-2015 |
11.000 |
1.765 |
1.765 |
16,05 |
NN |
MỚI |
UBND huyện Bù Đăng |
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007-2010 trên địa bàn thôn 8 xã Đồng Nai huyện Bù Đăng |
4.000 |
0 |
0 |
0,00 |
NN |
MỚI |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Dự án đầu tư di dời và ổn định DCTD trong lâm phần BQL rừng phòng hộ Đăk Mai |
5.000 |
188 |
188 |
3,76 |
NN |
MỚI |
UBND huyện Đồng Phú |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực ấp Bàu Ké - thị trấn Tân Phú huyện Đồng Phú |
2.200 |
39 |
39 |
1,77 |
NN |
MỚI |
UBND huyện Lộc Ninh |
Hệ thống kênh tưới nước thuộc ấp Chàng Hai, xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh |
2.200 |
0 |
0 |
0,00 |
QL |
CHUYỂN TIẾP |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
Trụ Sở làm việc Đảng ủy khối DN tỉnh |
4.000 |
3.958 |
3.958 |
98,95 |
QL |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Trụ sở làm việc UBND huyện Bù Gia Mập |
4.300 |
2.168 |
2.168 |
50,42 |
QL |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Hội trường UBND huyện Bù Gia Mập |
3.500 |
0 |
0 |
0,00 |
QL |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Hớn Quản |
Trụ sở làm việc huyện ủy Hớn Quản |
14.000 |
6.588 |
7.562 |
54,01 |
QL |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Hớn Quản |
Trụ sở làm việc UBND huyện Hớn Quản |
14.500 |
11.092 |
11.092 |
76,50 |
QL |
MỚI |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Nhà làm việc khu căn cứ hậu cần kỹ thuật Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2.000 |
0 |
0 |
0,00 |
QL |
MỚI |
Sở Lao động Thương binh và XH |
Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước |
1.600 |
0 |
0 |
0,00 |
QL |
MỚI |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất |
2.000 |
1.375 |
1.375 |
68,75 |
QL |
MỚI |
Trung tâm Xúc tiến TM, du lịch và đầu tư |
Trụ sở Trung tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư |
5.000 |
1.312 |
1.978 |
39,56 |
QL |
MỚI |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Trụ sở huyện ủy Bù Gia Mập |
1.283 |
0 |
0 |
0,00 |
QP |
CHUYỂN TIẾP |
Công an tỉnh |
Trụ sở Đội PCCC khu vực huyện Chơn Thành |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
100,00 |
QP |
MỚI |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2) |
5.000 |
2.360 |
2.360 |
47,20 |
TH |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Tài chính |
Thanh toán vốn các công trình đã quyết toán |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
100,00 |
VH |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Văn hóa TT và Du lịch |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh |
43.000 |
27.701 |
30.829 |
71,70 |
VH |
CHUYỂN TIẾP |
Sở Văn hóa TT và Du lịch |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng -Sóc Bom Bo |
8.000 |
229 |
1.521 |
19,01 |
VH |
MỚI |
Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh |
Đường vành đai khu A thuộc dự án phim trường kết hợp với khu du lịch trảng cỏ Bù Lạch |
13.400 |
474 |
2.354 |
17,57 |
VH |
MỚI |
không tên |
Phát triển truyền thanh cơ sở các huyện miền núi, biên giới tỉnh Bình Phước |
251 |
0 |
0 |
0,00 |
VH |
MỚI |
Sở Văn hóa TT và Du lịch |
Sân lễ hội, hệ thống điện nước thuộc khu bảo tồn VHDT Stiêng - Sóc Bom Bo |
3.700 |
1.649 |
1.649 |
44,57 |
VH |
MỚI |
Sở Văn hóa TT và Du lịch |
Xây dựng công trình khu tái định cư khu bảo tồn VHDT Stiêng, sóc Bom Bo |
2.000 |
0 |
0 |
0,00 |
VH |
MỚI |
UBND thị xã Bình Long |
Di tích mộ tập thể 3000 người |
1.848 |
0 |
0 |
0,00 |
YT |
CHUYỂN TIẾP |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh ( đối ứng NSĐP) |
7.000 |
900 |
900 |
12,86 |
YT |
CHUYỂN TIẾP |
Trung tâm phòng chống sốt rét |
Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh |
4.900 |
9.330 |
9.330 |
190,41 |
YT |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Bênh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
100,00 |
YT |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập |
5.600 |
5.048 |
5.048 |
90,14 |
YT |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Hớn Quản |
Xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Hớn Quản |
20.000 |
5.066 |
5.066 |
25,33 |
YT |
CHUYỂN TIẾP |
UBND huyện Hớn Quản |
Trung tâm y tế huyện Hớn Quản |
8.100 |
7.340 |
7.340 |
90,62 |
YT |
CHUYỂN TIẾP |
UBND thị xã Đồng Xoài |
Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài |
6.400 |
8.022 |
8.022 |
125,34 |
YT |
MỚI |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC, cải tạo mái tôn khoa Lão, khoa dược, khoa cán bộ cao cấp; sơn tường, chống thấm, sê nô, hành lang, cầu nối-BV Đa khoa tỉnh |
3.000 |
2.983 |
2.983 |
99,43 |
YT |
MỚI |
UBND huyện Bù Gia Mập |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Gia Mập |
6.000 |
0 |
0 |
0,00 |
Nguồn: Sở KHĐT Bình Phước
Người đăng: PTP
|