|
GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2014 (TÍNH ĐẾN 31/01/2015) |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2014 THEO TỪNG NGÀNH, TỪNG CHỦ ĐẦU TƯ
(Từ ngày 01/01/2014 đến 31/01/2015)
ĐVT: Triệu đồng:
NGÀNH-LĨNH VỰC |
CHỦ ĐẦU TƯ |
TỔNG GIAO |
KHỐI LƯỢNG TH |
GIẢI NGÂN |
TỶ LỆ GIẢI NGÂN (%) |
Công nghiệp |
Sở Công thương |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
100,00 |
Giáo dục - Đào tạo |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
22.000 |
17.741 |
22.000 |
100,00 |
Giáo dục - Đào tạo |
Trường chuyên Quang Trung |
2.500 |
2.465 |
2.500 |
100,00 |
Giáo dục - Đào tạo |
UBND huyện Bù Đăng |
2.900 |
2.878 |
2.878 |
99,24 |
Giáo dục - Đào tạo |
UBND huyện Bù Đốp |
11.120 |
11.115 |
11.115 |
99,96 |
Giáo dục - Đào tạo |
UBND huyện Bù Gia Mập |
110 |
104 |
104 |
94,55 |
Giáo dục - Đào tạo |
UBND huyện Chơn Thành |
120 |
112 |
112 |
93,33 |
Giáo dục - Đào tạo |
UBND huyện Đồng Phú |
240 |
231 |
231 |
96,25 |
Giáo dục - Đào tạo |
UBND huyện Hớn Quản |
15.060 |
14.730 |
14.730 |
97,81 |
Giáo dục - Đào tạo |
UBND thị xã Bình Long |
25.100 |
25.030 |
25.030 |
99,72 |
Giáo dục - Đào tạo |
UBND thị xã Đồng Xoài |
8.250 |
8.000 |
8.000 |
96,97 |
Giao thông - Xây dựng - Hạ tầng đô thị |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
12.000 |
9.840 |
12.000 |
100,00 |
Giao thông - Xây dựng - Hạ tầng đô thị |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
100,00 |
Giao thông - Xây dựng - Hạ tầng đô thị |
Sở Giao thông - Vận tải |
364.005 |
210.563 |
250.163 |
68,73 |
Giao thông - Xây dựng - Hạ tầng đô thị |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
40.000 |
34.593 |
40.000 |
100,00 |
Giao thông - Xây dựng - Hạ tầng đô thị |
Sở Xây dựng |
15.000 |
7.033 |
14.105 |
94,03 |
Giao thông - Xây dựng - Hạ tầng đô thị |
UBND huyện Bù Đốp |
10.000 |
9.768 |
9.768 |
97,68 |
Giao thông - Xây dựng - Hạ tầng đô thị |
UBND huyện Bù Gia Mập |
13.590 |
13.496 |
13.526 |
99,53 |
Giao thông - Xây dựng - Hạ tầng đô thị |
UBND huyện Đồng Phú |
15.250 |
13.000 |
13.000 |
85,25 |
Giao thông - Xây dựng - Hạ tầng đô thị |
UBND huyện Hớn Quản |
11.630 |
11.308 |
11.308 |
97,23 |
Giao thông - Xây dựng - Hạ tầng đô thị |
UBND huyện Lộc Ninh |
16.320 |
12.817 |
14.089 |
86,33 |
Giao thông - Xây dựng - Hạ tầng đô thị |
UBND thị xã Đồng Xoài |
9.350 |
7.854 |
8.717 |
93,23 |
Giao thông - Xây dựng - Hạ tầng đô thị |
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
7.000 |
6.998 |
6.998 |
99,97 |
Khác |
không tên |
112.092 |
109.596 |
109.596 |
97,77 |
Khoa học - Công nghệ |
Sở Khoa học - Công nghệ |
10.100 |
10.038 |
10.038 |
99,39 |
Khoa học - Công nghệ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
100,00 |
Nông nghiệp - PTNT |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
193.300 |
82.280 |
97.847 |
50,62 |
Nông nghiệp - PTNT |
UBND huyện Bù Đăng |
8.977 |
8.404 |
8.554 |
95,29 |
Nông nghiệp - PTNT |
UBND huyện Bù Đốp |
9.100 |
6.504 |
6.504 |
71,47 |
Nông nghiệp - PTNT |
UBND huyện Bù Gia Mập |
8.347 |
7.510 |
7.510 |
89,97 |
Nông nghiệp - PTNT |
UBND huyện Chơn Thành |
2.353 |
2.225 |
2.225 |
94,56 |
Nông nghiệp - PTNT |
UBND huyện Đồng Phú |
6.054 |
4.202 |
4.202 |
69,41 |
Nông nghiệp - PTNT |
UBND huyện Hớn Quản |
2.977 |
2.200 |
2.200 |
73,90 |
Nông nghiệp - PTNT |
UBND huyện Lộc Ninh |
17.854 |
13.699 |
14.101 |
78,98 |
Nông nghiệp - PTNT |
UBND thị xã Bình Long |
9.354 |
8.843 |
9.243 |
98,81 |
Nông nghiệp - PTNT |
UBND thị xã Đồng Xoài |
18.000 |
12.262 |
14.921 |
82,89 |
Nông nghiệp - PTNT |
UBND thị xã Phước Long |
1.854 |
887 |
887 |
47,84 |
Nông nghiệp - PTNT |
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
7.000 |
0 |
0 |
,00 |
Quản lý nhà nước |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
5.800 |
4.326 |
4.862 |
83,83 |
Quản lý nhà nước |
Liên đoàn lao động tỉnh |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
100,00 |
Quản lý nhà nước |
Sở Khoa học - Công nghệ |
500 |
287 |
287 |
57,40 |
Quản lý nhà nước |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
1.900 |
1.900 |
1.900 |
100,00 |
Quản lý nhà nước |
UBND huyện Bù Gia Mập |
30.875 |
29.592 |
29.592 |
95,84 |
Quản lý nhà nước |
UBND huyện Hớn Quản |
60.225 |
54.039 |
55.816 |
92,68 |
Quản lý nhà nước |
UBND thị xã Phước Long |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
100,00 |
Quản lý nhà nước |
Văn phòng Tỉnh ủy |
8.000 |
5.598 |
5.598 |
69,98 |
Quốc phòng - An ninh |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
8.200 |
8.186 |
8.186 |
99,83 |
Quốc phòng - An ninh |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
6.154 |
6.058 |
6.058 |
98,44 |
Quốc phòng - An ninh |
Công an tỉnh |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
100,00 |
Tổng hợp |
Sở Tài chính |
19.508 |
18.814 |
18.814 |
96,44 |
Văn hóa - Xã hội |
Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh |
8.000 |
7.749 |
7.749 |
96,86 |
Văn hóa - Xã hội |
Sở Văn hóa TT và Du lịch |
45.000 |
44.760 |
45.000 |
100,00 |
Văn hóa - Xã hội |
UBND thị xã Bình Long |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
100,00 |
Y tế |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
8.602 |
7.114 |
8.564 |
99,56 |
Y tế |
Sở Y tế |
9.393 |
8.321 |
8.321 |
88,59 |
Y tế |
Trung tâm phòng chống sốt rét |
2.000 |
1.961 |
1.961 |
98,05 |
Y tế |
UBND huyện Bù Đốp |
4.000 |
2.483 |
2.483 |
62,08 |
Y tế |
UBND huyện Bù Gia Mập |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
100,00 |
Y tế |
UBND huyện Chơn Thành |
800 |
800 |
800 |
100,00 |
Y tế |
UBND huyện Hớn Quản |
17.000 |
5.649 |
9.947 |
58,51 |
Y tế |
UBND thị xã Bình Long |
607 |
368 |
368 |
60,63 |
Y tế |
UBND thị xã Đồng Xoài |
2.000 |
1.824 |
2.000 |
100,00 |
Người đăng: PTP
|
|