BIỂU TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN HÀNG THÁNG VÀ LŨY KẾ ĐẾN THỜI ĐIỂM BÁO CÁO TRONG NĂM 2014 CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
TIẾN ĐỘ GIẢI NGÂN QUÝ III NĂM 2014
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch 2014 |
Tiến độ thực hiện và giải ngân hàng tháng và lũy kế năm 2014 |
Tháng 7 |
Lũy kế 7 tháng |
Thực hiện |
Giải ngân |
Thực hiện |
Giải ngân |
Tỷ lệ giải ngân (%) |
1 |
Vốn XDCB tập trung (không tính ODA, trả nợ vay, ghi thu – ghi chi tiền sử dung đất, hỗ trợ DN công ích) |
1.012.110 |
111.742 |
107.222 |
391.949 |
409.711 |
40,5% |
|
- Vốn TW hỗ trợ |
247.500 |
8.128 |
8.128 |
121.723 |
123.840 |
50,0% |
2 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
236.000 |
10.055 |
11.550 |
35.800 |
43.473 |
18,4% |
3 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: |
94.103 |
2.325 |
3.093 |
21.016 |
25.372 |
27,0% |
TIẾN ĐỘ GIẢI NGÂN QUÝ II NĂM 2014
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch 2014 |
Tiến độ thực hiện và giải ngân hàng tháng và lũy kế năm 2014 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Lũy kế 6 tháng |
Thực hiện |
Giải ngân |
Thực hiện |
Giải ngân |
Thực hiện |
Giải ngân |
Thực hiện |
Giải ngân |
Tỷ lệ giải ngân (%) |
1 |
Vốn XDCB tập trung (không tính ODA, trả nợ vay, ghi thu – ghi chi tiền sử dung đất, hỗ trợ DN công ích) |
1.012.110 |
4.543 |
17.228 |
147.005 |
153.883 |
63.986 |
66.705 |
280.207 |
302.489 |
29,9% |
|
- Vốn TW hỗ trợ |
247.500 |
36.083 |
38.757 |
42.734 |
40.360 |
20.220 |
22.037 |
113.595 |
115.712 |
46,8% |
2 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
236.000 |
5.469 |
9.577 |
4.190 |
6.191 |
16.086 |
16.155 |
25.745 |
31.923 |
13,5% |
3 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: |
94.103 |
10.276 |
12.848 |
2.738 |
3.981 |
5.677 |
5.450 |
18.691 |
22.279 |
23,7% |
Ghi chú: |
|
|
|
|
1. Kế hoạch vốn XDCB tập trung tăng so với đầu năm 2014 là 92,8 tỷ đồng do được giao bổ sung tại các quyết định: |
|
- QĐ số 1302/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
80.000 |
- QĐ số 1456/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
12.800 |
2. Kế hoạch vốn Trái phiếu Chính phủ tăng so với đầu năm 2014 là 50 tỷ đồng do được giao bổ sung tại Quyết địnhsố 1436/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh Bình Phước |
|
TIẾN ĐỘ GIẢI NGÂN QUÝ I NĂM 2014
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch 2014 |
Tiến độ thực hiện và giải ngân hàng tháng và lũy kế năm 2014 |
Lũy kế 2 tháng đầu năm 2014 |
Tháng 3 |
Lũy kế 3 tháng |
Thực hiện |
Giải ngân |
Thực hiện |
Giải ngân |
Thực hiện |
Giải ngân |
Tỷ lệ giải ngân (%) |
1 |
Vốn XDCB tập trung (không tính ODA, trả nợ vay và ghi thu – ghi chi tiền sử dung đất, hỗ trợ DN công ích) |
919.310 |
64.673 |
64.673 |
0 |
0 |
64.673 |
64.673 |
7,0% |
|
- Vốn TW hỗ trợ |
247.500 |
14.558 |
14.558 |
0 |
0 |
14.558 |
14.558 |
5,9% |
2 |
Vốn trái phiếu chính phủ |
138.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,0% |
3 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia: |
94.103 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,0% |
Người đăng: PTP