VỐN ĐẦU TƯ PHÂN BỔ THEO CƠ CẤU NGÀNH TẠI CÁC HUYỆN, THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
STT |
Đơn vị |
Vốn đầu tư phát triển kinh tế xã hội |
Ghi chú |
Tổng cộng |
Giao thông |
Giáo dục |
Y tế
Văn hóa |
Nông nghiệp nông thôn |
Khoa học công nghệ |
Quản lý nhà nước |
An ninh quốc phòng |
Chuẩn bị đầu tư |
1 |
Thị xã Đồng Xoài |
43.950 |
13.000 |
9.000 |
1.000 |
|
|
20.950 |
|
|
|
2 |
Thị xã Phước Long |
16.210 |
5.220 |
2.700 |
5.650 |
1.000 |
940 |
|
|
700 |
|
3 |
Thị xã Bình Long |
37.719 |
22.105 |
7.900 |
200 |
|
320 |
5.194 |
|
2.000 |
|
4 |
Huyện Hớn Quản |
20.705 |
9.905 |
4.700 |
700 |
|
500 |
3.600 |
1.300 |
|
|
5 |
Huyện Bù Đăng |
32.651 |
10.627 |
13.417 |
1.147 |
1.000 |
1.300 |
4.660 |
|
500 |
|
6 |
Huyện Chơn Thành |
23.585 |
11.700 |
6.900 |
|
|
800 |
1.185 |
3.000 |
|
|
7 |
Huyện Lộc Ninh |
48.785 |
25.415 |
13.000 |
|
1.500 |
1.270 |
7.000 |
|
600 |
|
8 |
Huyện Bù Đốp |
20.775 |
5.149 |
1.800 |
1.900 |
575 |
585 |
5.902 |
4.814 |
50 |
|
9 |
Huyện Đồng Phú |
34.258 |
8.050 |
5.236 |
3.200 |
9.300 |
|
5.172 |
2.300 |
1.000 |
|
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
41.235 |
22.000 |
8.135 |
|
|
|
10.100 |
|
1.000 |
|
SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN PHÂN BỔ VỐN
1. THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI 2. THỊ XÃ PHƯỚC LONG
3. THỊ XÃ BÌNH LONG 4. HUYỆN HỚN QUẢN
5. HUYỆN BÙ ĐĂNG 6. HUYỆN CHƠN THÀNH
7. HUYỆN LỘC NINH 8. HUYỆN BÙ ĐỐP
9. HUYỆN ĐỒNG PHÚ 10. HUYỆN BÙ GIA MẬP