DỰ KIẾN KẾT QUẢ HUY ĐỘNG NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2011-2015 ĐẾN HẾT 2015
STT
|
Nội dung chỉ tiêu
|
Kết quả thực hiện
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
Lũy kế đến thời điểm báo cáo
|
(1)
|
(2)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)=5+6+7+8+9
|
1
|
Vốn trực tiếp cho Chương trình nông thôn mới
|
75,815
|
44,924
|
127,689
|
122,254
|
149,500
|
520,182
|
1.1
|
Ngân sách Trung ương
|
59,548
|
35,556
|
36,999
|
57,643
|
57,500
|
247,246
|
1.2
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
60,000
|
40,000
|
60,000
|
160,000
|
1.3
|
Ngân sách huyện
|
16,267
|
9,368
|
30,690
|
23,211
|
30,000
|
109,536
|
1.4
|
Ngân sách xã
|
|
|
|
1,400
|
2,000
|
3,400
|
2
|
Vốn lồng ghép từ các chương trình, dự án khác
|
51,654
|
82,054
|
93,790
|
44,500
|
61,933
|
333,931
|
3
|
Vốn tín dụng (dư nợ cho vay xây dựng ntm)
|
99,470
|
2,143,930
|
3,202,603
|
3,394,206
|
4,542,951
|
4,542,951
|
4
|
Vốn huy động từ doanh nghiệp
|
60,000
|
20,332
|
37,175
|
54,297
|
60,000
|
231,804
|
5
|
Vốn huy động đóng góp của cộng đồng dân cư
|
4,000
|
4,802
|
103,846
|
65,000
|
43,350
|
220,998
|
6
|
Vốn huy động từ nguồn khác (con em xa quê, từ thiện…)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
290,939
|
2,296,042
|
3,565,103
|
3,680,257
|
4,857,734
|
5,849,866
|
Nguồn: PMH - P.VHXH
Người đăng: T.An
|