-
SỐ LƯỢT TRUY CẬP
TRUY CẬP TRONG NGÀY
|
GIẢI NGÂN VỐN XDCB TẬP TRUNG 6 THÁNG NĂM 2013 |
ĐVT: Đồng
STT
|
DANH MỤC
|
KẾ HOẠCH NĂM 2013
|
THỰC HIỆN 6 THÁNG
|
GHI CHÚ
|
TỔNG CỘNG
|
Trong đó
|
Khối lượng
|
Giải ngân
|
Tỷ lệ giải ngân (%)
|
Vốn XDCB
|
TW Hỗ trợ có mục tiêu
|
Vốn vay KCH
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
7
|
8
|
12
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
1,083,991
|
738,147
|
270,844
|
75,000
|
334,304
|
401,558
|
37.0
|
30.8
|
A
|
VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
765,591
|
419,747
|
270,844
|
75,000
|
233,562
|
274,566
|
35.9
|
|
I
|
Trả nợ vay:
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
II
|
Công nghiệp
|
31,200
|
6,000
|
25,200
|
-
|
8,738
|
8,738
|
28.0
|
|
1
|
Ban QL Khu kinh tế
|
11,200
|
2,000
|
9,200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Xây dựng các tuyến đường bằng cấp phối sỏi đỏ (Giai đoạn I) Khu kinh tế cửa khầu Hoa Lư ( đối ứng NSĐP)
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
Đang trình GPMB
|
1.2
|
Xây dựng các tuyến đường giai đoạn II trong khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
9,200
|
|
9,200
|
|
-
|
-
|
|
Chuẩn bị đấu thầu
|
2
|
Công ty TP KCN Cao Su Bình Long
|
16,000
|
-
|
16,000
|
-
|
8,738
|
8,738
|
54.6
|
|
2.1
|
Xây dựng kênh thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh hưng III
|
11,000
|
|
11,000
|
|
3,738
|
3,738
|
|
Chờ gia hạn dự án
|
2.2
|
Đường trục chính từ QL13 vào KCN Minh Hưng III
|
5,000
|
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
Hoàn thành
|
3
|
Sở Công thương
|
4,000
|
4,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
CBĐT dự án cấp điện cho các thôn, ấp chưa có điện giai đoạn 2012 - 2020
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nông nghiệp - PNTT
|
63,407
|
12,500
|
47,507
|
3,400
|
15,908
|
24,099
|
38.0
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp - PTNT
|
54,204
|
12,500
|
38,304
|
3,400
|
12,552
|
20,720
|
38.2
|
|
1.1
|
Khu dân cư và đất xây dựng trụ sở ngành NN&PTNT
|
3,000
|
3,000
|
|
|
-
|
-
|
|
Chờ điều chỉnh DA
|
1.2
|
Trụ sở ngành NN&PTNT
|
3,000
|
3,000
|
|
|
64
|
64
|
|
|
1.3
|
Hệ thống thủy lợi hồ Ba Veng
|
1,500
|
1,500
|
|
|
-
|
-
|
|
Cắt vốn
|
1.4
|
Hồ chứa nước Sơn Lợi
|
8,400
|
5,000
|
|
3,400
|
3,174
|
7,457
|
|
|
1.5
|
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước
|
4,604
|
|
4,604
|
|
1,199
|
1,199
|
|
|
1.6
|
Đường cứu nạn, cứu hộ Sao Bọng - Đăng Hà
|
6,000
|
|
6,000
|
|
6,460
|
6,000
|
|
Chuẩn bị ĐT gói 5,6
|
1.7
|
Kè chống sói lở và đê chống lũ suốt Rạt phường Tân Đồng, Tân Thiện (Đồng Xoài) và xã Đồng Tiến, Tân Phước (huyện Đồng Phú)
|
6,000
|
|
6,000
|
|
1,655
|
6,000
|
|
Chuẩn bị chi trả đền bù
|
1.8
|
Vốn chống hạn mùa khô
|
21,700
|
-
|
21,700
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp nước SHTT xã Tân Khai - Hớn Quản
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước TT Đức Phong - Đoàn Kết
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp nước nối mạng Lộc Hưng - Lộc Thái huyện Lộc Ninh
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp nước SHTT xaã Bù Gia Mập, huyện BGM
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa trạm bơm Đăng Hà - Bù Đăng
|
3,500
|
|
3,500
|
|
17
|
17
|
|
|
-
|
Cấp nước SHTT xã Minh Hưng - Bù Đăng
|
3,500
|
|
3,500
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp nước SHTT xã Thanh Bình - Bù Đốp
|
4,500
|
|
4,500
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp - Lộc Ninh
|
3,100
|
|
3,100
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa mái đậpvà HT kênh thủy lợi Lộc Quang - Lộc Ninh
|
2,500
|
|
2,500
|
|
|
|
|
|
-
|
nâng cấp, sửa chữa HT kênh công trình trạm bơm Đăng Hà - Bù Đăng
|
1,900
|
|
1,900
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước SHTT xã Nha Bích, Chơn Thành
|
260
|
|
260
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước SHTT xã Tân Phước, Đồng Phú
|
240
|
|
240
|
|
|
|
|
|
2
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
9,203
|
-
|
9,203
|
-
|
3,356
|
3,379
|
36.7
|
|
2.1
|
Xây dựng khu diễn tập PCCCR Vườn quốc gia Bù Gia Mập
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1,313
|
1,313
|
|
Hoàn thành
|
2.2
|
Xây dựng đường vành đai vườn sưu tầm thực vật tại vườn QG Bù Gia Mập
|
2,000
|
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
Hoàn thành
|
2.3
|
Tiểu dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường tuần tra bảo vệ rựng tại vườn quốc gia Bù Gia Mập
|
5,703
|
|
5,703
|
|
43
|
66
|
|
Chuẩn bị đấu thầu
|
IV
|
Giao thông - Xây dựng - Hạ tầng đô thị
|
134,700
|
44,050
|
69,800
|
20,850
|
73,843
|
73,495
|
54.6
|
|
1
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
111,900
|
35,050
|
56,000
|
20,850
|
73,190
|
69,378
|
62.0
|
|
1.1
|
Xây dựng cầu qua Sông Măng tại cửa khẩu Hoàng Diệu nối tỉnh Bình Phước với tỉnh MuDulkiri (Cam Pu Chia)
|
3,000
|
3,000
|
|
|
1,618
|
1,618
|
|
Đang QT
|
1.2
|
Thảm BT nhựa ĐT 760 đoạn Minh Hưng - Bom Bo
|
28,000
|
14,000
|
|
14,000
|
13,558
|
14,801
|
|
|
1.3
|
Xây dựng cầu Rạt
|
12,850
|
6,000
|
|
6,850
|
-
|
-
|
|
KL 50%
|
1.4
|
Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú
|
9,500
|
9,500
|
|
|
6,500
|
1,445
|
|
KL 60%
|
1.5
|
Đường ĐT 741 từ Phước Long đi Bù Gia Mập
|
40,000
|
|
40,000
|
|
37,639
|
37,639
|
|
Đang QT
|
1.6
|
Đường liên xã Ngã 3 Cây Điệp đến sông Mã Đà phục vụ cứu hộ, cứu nan các xã phía Đông huyện Đồng Phú (Đọan từ ngã 3 Cây Điệp đến Cầu Cứ )
|
16,000
|
|
16,000
|
|
13,875
|
13,875
|
|
|
1.7
|
CBĐT nâng cấp mở rộng ĐT 759 từ TT xã Phước Tân (Bù Gia Mập) đi TT Thanh Bình (Bù Đốp)
|
2,550
|
2,550
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Xây dựng
|
9,000
|
9,000
|
-
|
|
251
|
3,478
|
38.6
|
|
|
Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên Văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường quy hoạch số 30 )
|
9,000
|
9,000
|
|
|
251
|
3,478
|
|
Chuẩn bị chi trả GPMB
|
3
|
Công ty MTV Cấp thoát nước Bình Phước
|
13,800
|
-
|
13,800
|
-
|
402
|
639
|
4.6
|
|
3.1
|
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài
|
10,000
|
|
10,000
|
|
100
|
237
|
|
Đang ĐT tư vấn
|
3.2
|
Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài
|
3,800
|
|
3,800
|
|
302
|
402
|
|
Đang ĐT tư vấn
|
V
|
Y tế
|
19,400
|
13,200
|
6,200
|
-
|
6,318
|
4,748
|
24.5
|
|
1
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh
|
14,200
|
8,000
|
6,200
|
|
6,318
|
4,748
|
|
KL 35%
|
2
|
Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
5,000
|
5,000
|
|
|
-
|
-
|
|
Không giải ngân được do phê duyệt 2013
|
3
|
CBĐT mua sắm thiết bị BV y học cổ truyền tỉnh
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
69,100
|
69,100
|
-
|
-
|
19,116
|
26,354
|
38.1
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
53,800
|
53,800
|
-
|
-
|
11,299
|
18,537
|
34.5
|
|
1.1
|
Trường THPT Đồng Tiến, huyện Đồng Phú
|
10,000
|
10,000
|
|
|
2,878
|
2,878
|
|
Khởi công gói 2
|
1.2
|
Khối hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành
|
1,100
|
1,100
|
|
|
-
|
-
|
|
Hoàn thành
|
1.3
|
Khối phòng học bộ môn Trường THPT Đồng Phú
|
2,300
|
2,300
|
|
|
497
|
497
|
|
Hoàn thành
|
1.4
|
Khối phòng học bộ môn và hạ tầng kỹ thuật Trường cấp 2, 3 Lương Thế Vinh, huyện Bù Đăng
|
3,400
|
3,400
|
|
|
255
|
255
|
|
Hoàn thành
|
1.5
|
Khối hiệu bộ, phòng bộ môn và hạ tầng kỹ thuật Trường cấp 2, 3 Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh
|
6,000
|
6,000
|
|
|
1,980
|
2,980
|
|
Hoàn thành
|
1.6
|
18 phòng học Trường THPT Bù Đăng
|
4,100
|
4,100
|
|
|
4,409
|
3,976
|
|
Hoàn thành
|
1.7
|
Xây dựng hàng rào và san lấp mặt bằng (phần mở rộng) Trường THPT chuyên Quang Trung
|
3,500
|
3,500
|
|
|
81
|
1,034
|
|
Vướng GPMB
|
1.8
|
Xây dựng khối hiệu bô, phòng bộ môn và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp
|
9,000
|
9,000
|
|
|
32
|
2,535
|
|
KC tháng 5
|
1.9
|
Xây dựng khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh, huyện Hớn Quản
|
5,000
|
5,000
|
|
|
130
|
1,452
|
|
KL 20%
|
1.10
|
Khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Khuyến, huyện Bù Gia Mập
|
5,000
|
5,000
|
|
|
125
|
1,618
|
|
KL35%
|
1.11
|
Xây dựng cổng, tường rào, nhà bảo vệ, sân đường Trường cấp 2, 3 Đồng Tiến huyện Đồng Phú
|
2,000
|
2,000
|
|
|
912
|
1,312
|
|
KL 40%
|
1.12
|
CBĐT Trường THPT Ngô Quyền - Bù Gia Mập
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
CBĐT Trường THPT Thanh Hòa - Bù Đốp
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
1.14
|
CBĐT Trường PT dân tộc nội trú huyện Lộc Ninh
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
1.15
|
CBĐT 12 phòng học và HTKT Trường THPT Nguyễn Du, Đồng Xoài
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các đơn vị khác
|
15,300
|
15,300
|
-
|
-
|
7,817
|
7,817
|
51.1
|
|
2.1
|
Xây dựng Ký túc xá học sinh Trường THPT chuyên Quang Trung
|
8,000
|
8,000
|
|
|
1,735
|
1,735
|
|
KL 40%
|
2.2
|
Cải tạo, sửa chữa Trường Chính trị tỉnh
|
7,000
|
7,000
|
|
|
6,082
|
6,082
|
|
Hoàn thành
|
2.3
|
CBĐT khối nhà học Trường Chính trị
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Khoa học - Công nghệ
|
22,000
|
22,000
|
-
|
-
|
656
|
2,151
|
9.8
|
|
1
|
Xây dựng nhà làm việc và mua sắm thiết bị đo lường - TT kỹ thuật đo lường và thử nghiệm
|
7,200
|
7,200
|
|
|
21
|
1,522
|
|
KL 30%
|
2
|
Xây dựng mô hình sản xuất và nhân giống cà phê năng suất cao
|
2,000
|
2,000
|
|
|
600
|
594
|
|
KL 30%
|
3
|
Triển khai ứng dụng thiết bị Laser bán dẫn công suất thấp tại các trạm y tế xã, phường đạt chuẩn QG trên địa bàn tỉnh
|
2,200
|
2,200
|
|
|
16
|
16
|
|
Đang ĐT
|
4
|
Đầu tư thiết bị ứng dụng năng lượng tái tạo cho nông dân các xã vùng sâu, vùng xa
|
2,600
|
2,600
|
|
|
19
|
19
|
|
Đang ĐT
|
5
|
CBĐT vườn ươm KHCN trẻ
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CBĐT tưới nhỏ giọt bằng năng lượng mặt trời
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
7
|
CBĐT bổ dung HT giao ban điện tử trực tuyến tỉnh Bình Phước.
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
8
|
CBĐT bổ sung hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc tích hợp qua mạng cho các cơ quan nhà nước
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Các dự án KHCN và CNTT khác
|
7,700
|
7,700
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Văn hóa - Xã hội
|
54,724
|
44,200
|
10,524
|
-
|
6,313
|
15,198
|
27.8
|
|
1
|
Sở Văn hóa - TT-DL.
|
39,524
|
34,000
|
5,524
|
-
|
4,996
|
12,949
|
32.8
|
|
1.1
|
Trung tâm văn hóa - Thông tin tỉnh
|
27,000
|
27,000
|
|
|
112
|
8,065
|
|
HT gói 1, G2 KL 15%
|
1.2
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư phục vụ xây dựng Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'Tiêng sok Bom Bo thuộc thôn 1, xã Bình Minh, huyện Bù Đăng (giai đoạn 1)
|
5,000
|
5,000
|
|
|
-
|
-
|
|
Chờ chi trả tiền cho dân
|
1.3
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng -Sóc Bom Bo
|
5,524
|
|
5,524
|
|
4,729
|
4,729
|
|
HT đường trục chính
|
1.4
|
Nhà tập luyện, khu nhà tập thể cán bộ, diễn viên đoàn ca múa nhạc tổng hợp
|
2,000
|
2,000
|
|
|
155
|
155
|
|
KL 40%
|
2
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
13,000
|
8,000
|
5,000
|
-
|
1,317
|
2,249
|
17.3
|
|
2
|
Hỗ trợ phủ sóng phát thanh truyền hình các huyện giáp Tây Nguyên
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
|
160
|
1,092
|
|
KC xây lắp, đang ĐT thiết bị
|
3
|
Trung tâm phát sóng phát thanh- truyền hình Bà Rá
|
3,000
|
3,000
|
|
|
1,157
|
1,157
|
|
|
3
|
Sở Lao động - TBXH
|
2,200
|
2,200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
Đang điều chỉnh DT
|
3.2
|
CBĐT Hạ tâng KT phàn còn lại TT Chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Quản lý nhà nước.
|
4,550
|
4,550
|
-
|
-
|
1,203
|
1,203
|
26.4
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Sở Tài Nguyên và Môi trường
|
1,500
|
1,500
|
|
|
346
|
346
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
2,000
|
2,000
|
|
|
857
|
857
|
|
KL 90%
|
3
|
CBĐT trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CBĐT trụ sở làm việc TT Xúc tiến ĐT-TM-DL
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
5
|
CBĐT trụ sở làm việc Chi cục An toàn VSTP
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc ban BVCS SK cán bộ.
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Quốc phòng - An ninh
|
36,300
|
22,300
|
14,000
|
-
|
16,675
|
16,675
|
45.9
|
|
1
|
Hỗ trợ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ CA (NSĐP hỗ trợ 50%)
|
5,000
|
5,000
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
2
|
XD doanh trại Đội K72, Đại đội trinh sát
|
9,000
|
9,000
|
|
|
5,288
|
5,288
|
|
|
3
|
Trường QS địa phương
|
8,000
|
8,000
|
|
|
-
|
-
|
|
Cắt vốn
|
4
|
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện-Tà Nốt) Đoạn 1 tuyến Hoa Lư - Chiu Riu vào đồn biên phòng 803
|
14,000
|
|
14,000
|
|
6,387
|
6,387
|
|
|
5
|
CBĐT nhà làm việc Sở chỉ huy thống nhất A2 - BCH Quân sự tỉnh
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Các dự án - công trình khác
|
11,500
|
11,500
|
-
|
-
|
5,163
|
5,163
|
44.9
|
|
1
|
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuẩn bị đầu tư
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TT các công trình đã quyết toán
|
6,000
|
6,000
|
|
|
5,163
|
5,163
|
|
|
4
|
Ghi thu - Ghi chi tiền sử dụng đất
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Vốn giao các huyện làm chủ đầu tư
|
318,710
|
170,347
|
97,613
|
50,750
|
79,629
|
96,742
|
30.4
|
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
20,350
|
20,350
|
-
|
-
|
1,470
|
3,483
|
17.1
|
|
1.1
|
Chương trình SEQAP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đường xung quang tượng đài Chiến thắng Đồng Xoài , thị xã Đồng Xoài
|
4,000
|
4,000
|
|
|
427
|
427
|
|
Cắt vốn
|
1.3
|
Trường mầm non Tân Thiện - thị xã Đồng Xoài
|
9,000
|
9,000
|
|
|
39
|
1,839
|
|
CB khởi công
|
1.4
|
Chương trình nông thôn mới
|
7,350
|
7,350
|
|
|
1,004
|
1,217
|
|
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
45,300
|
35,850
|
-
|
9,450
|
9,668
|
20,801
|
45.9
|
|
2.1
|
Chương trình SEQAP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long
|
30,000
|
30,000
|
|
|
8,038
|
18,049
|
|
|
2.3
|
Kênh nội đồng cầu trắng - Bình Long
|
9,450
|
|
|
9,450
|
|
|
|
|
2.4
|
Chương trình nông thôn mới
|
5,850
|
5,850
|
|
|
1,630
|
2,752
|
|
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
7,350
|
5,850
|
1,500
|
-
|
367
|
367
|
5.0
|
|
3.1
|
Chương trình SEQAP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
XD trụ sở UBND phường Long Phước thị xã Phước Long
|
1,500
|
|
1,500
|
|
-
|
-
|
|
|
3.3
|
Chương trình nông thôn mới
|
5,850
|
5,850
|
|
|
367
|
367
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
17,197
|
15,197
|
2,000
|
-
|
5,921
|
5,921
|
34.4
|
|
4.1
|
Chương trình SEQAP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú
|
9,347
|
9,347
|
|
|
4,830
|
4,830
|
|
|
4.3
|
Dự án Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú
|
2,000
|
|
2,000
|
|
1,091
|
1,091
|
|
|
4.4
|
Chương trình nông thôn mới
|
5,850
|
5,850
|
|
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Huyện Chơn Thành
|
24,350
|
10,350
|
-
|
14,000
|
-
|
-
|
-
|
|
5.1
|
Chương trình SEQAP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Đường GT QL14 đi xã Tân Quan - CHơn Thành
|
14,000
|
|
|
14,000
|
|
|
|
|
5.3
|
Xây dựng trạm y tế , sân vườn, hàng rào thuộc xã Thành Tâm , huyện Chơn Thành
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Chương trình nông thôn mới
|
5,850
|
5,850
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Hớn Quản
|
85,477
|
27,750
|
52,727
|
5,000
|
23,390
|
24,875
|
29.1
|
|
6.1
|
Chương trình SEQAP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Giải phóng mặt bằng trung tâm hành chính huyện Hớn Quản
|
8,000
|
|
8,000
|
|
3,461
|
3,946
|
|
|
6.3
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Hớn Quản
|
9,000
|
|
9,000
|
|
7,300
|
7,300
|
|
|
6.4
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Hớn Quản
|
9,000
|
|
9,000
|
|
8,000
|
9,000
|
|
|
6.5
|
Đường vào trung tâm xã Thanh An- huyện Hớn Quản
|
26,900
|
6,900
|
20,000
|
|
1,927
|
1,927
|
|
|
6.6
|
Đường ngã 3 Xa Trạch xã Thanh Bình đến trung tâm xã Phước An, huyện Hớn Quản
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
|
2,702
|
2,702
|
|
|
6.7
|
Đường GT ấp 5 đi ấp 7 xã An Khương
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
6.8
|
Trường mần non Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
6.9
|
XD trụ sở UBND thị trấn Tân Khai huyện Hớn Quản
|
1,727
|
|
1,727
|
|
-
|
-
|
|
|
6.10
|
Chương trình nông thôn mới
|
5,850
|
5,850
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Lộc Ninh
|
29,750
|
12,850
|
6,500
|
10,400
|
5,814
|
7,578
|
25.5
|
|
7.1
|
Chương trình SEQAP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
GTĐB đường Lộc Tấn - Bù Đốp (đọan qua huyện Lộc Ninh )
|
7,000
|
7,000
|
|
|
1,225
|
3,583
|
|
|
7.3
|
Đường vào xã Lộc Thành - Lộc Ninh
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
7.4
|
Đường liên xã Lộc Điền - Lộc Quang
|
10,000
|
|
|
10,000
|
2,700
|
2,700
|
|
|
7.5
|
Dự án Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Lộc Hoà, huyện Lộc Ninh
|
3,000
|
|
3,000
|
|
700
|
|
|
|
7.6
|
Chương trình 160
|
3,500
|
|
3,500
|
|
825
|
825
|
|
|
7.7
|
Chương trình nông thôn mới
|
5,850
|
5,850
|
|
|
364
|
470
|
|
|
8
|
Huyện Bù Đốp
|
19,700
|
15,850
|
3,000
|
850
|
4,264
|
4,982
|
25.3
|
|
8.1
|
Chương trình SEQAP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Trường mầm non Thanh Bình, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp
|
9,000
|
9,000
|
|
|
400
|
400
|
|
|
8.3
|
Đường nhựa Lộc Tấn - Hoàng Diệu đi TT xã Thanh Hòa
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
|
8.4
|
Đường nhựa TT xã Phước Thiện đi ấp Phước Tiến
|
150
|
|
|
150
|
150
|
150
|
|
|
8.5
|
Chương trình 160
|
3,000
|
|
3,000
|
|
1,710
|
1,710
|
|
|
8.6
|
Chương trình nông thôn mới
|
5,850
|
5,850
|
|
|
2,004
|
2,722
|
|
|
8.7
|
CBĐT dđường Lộc Tấn - Bù Đốp từ đường N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Bù Gia Mập
|
55,176
|
17,250
|
29,376
|
8,550
|
24,834
|
24,834
|
45.0
|
|
9.1
|
Chương trình SEQAP
|
-
|
|
|
|
341
|
341
|
|
|
9.2
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy Bù Gia Mập
|
8,000
|
|
8,000
|
|
2,630
|
2,630
|
|
|
9.3
|
Trụ sờ làm việc UBND huyện Bù Gia Mập
|
10,682
|
|
10,682
|
|
9,852
|
9,852
|
|
|
9.4
|
Hội trường UBND huyện Bù Gia mập
|
5,000
|
|
5,000
|
|
-
|
-
|
|
|
9.5
|
Bênh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập
|
10,000
|
10,000
|
|
|
6,731
|
6,731
|
|
|
9.6
|
TTKL San ủi mặt bằng, xây dựng cổng hàng rào và sân bê tông trường cấp 2, 3 Đa Kia, huyện Bù Gia Mập
|
1,400
|
1,400
|
|
|
1,168
|
1,168
|
|
|
9.7
|
Kênh mương nội đồng xã Bình Thắng - BGM
|
5,450
|
|
|
5,450
|
1,832
|
1,832
|
|
|
9.8
|
Đường vào TT xã Phước Minh
|
3,100
|
|
|
3,100
|
1,895
|
1,895
|
|
|
9.9
|
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã ĐaK Ơ, huyện Bù Gia Mập
|
670
|
|
670
|
|
-
|
|
|
Không có tiền để giải ngân
|
9.10
|
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak Mai
|
4,024
|
|
4,024
|
|
|
|
|
Đang ĐT HT cấp nước
|
9.11
|
Chương trình 160
|
1,000
|
|
1,000
|
|
385
|
385
|
|
|
9.12
|
Chương trình nông thôn mới
|
5,850
|
5,850
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Bù Đăng
|
14,060
|
9,050
|
2,510
|
2,500
|
3,901
|
3,901
|
27.7
|
|
10.1
|
Chương trình SEQAP
|
-
|
|
|
|
341
|
341
|
|
|
10.2
|
Trung tâm y tế dự phòng Bù Đăng
|
3,440
|
3,200
|
240
|
|
545
|
545
|
|
|
10.3
|
Đường trừ TT xã Bom Bo đi các ấp 7,8,9,10 huyện Bù Đăng
|
2,500
|
|
|
2,500
|
708
|
708
|
|
|
10.4
|
Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
770
|
|
770
|
|
742
|
742
|
|
|
10.5
|
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đồng Nai
|
1,500
|
|
1,500
|
|
365
|
365
|
|
|
10.6
|
Chương trình nông thôn mới
|
5,850
|
5,850
|
|
|
1,200
|
1,200
|
|
|
B
|
VỐN PHÂN CẤP CHO HUYỆN - THỊ
|
318,400
|
318,400
|
-
|
-
|
100,742
|
126,992
|
39.9
|
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
61,100
|
61,100
|
|
|
22,033
|
31,211
|
51.1
|
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
30,840
|
30,840
|
|
|
3,267
|
8,530
|
27.7
|
|
3
|
Thị xã Phước Long
|
28,800
|
28,800
|
|
|
16,946
|
17,036
|
59.2
|
|
4
|
Huyện Đồng Phuú
|
28,848
|
28,848
|
|
|
5,586
|
7,841
|
27.2
|
|
5
|
Huyện Bù Đăng
|
37,026
|
37,026
|
|
|
5,908
|
7,342
|
19.8
|
|
6
|
Huyện Bù Gia Mập
|
31,825
|
31,825
|
|
|
3,747
|
6,396
|
20.1
|
|
7
|
Huyện Chơn Thành
|
24,990
|
24,990
|
|
|
10,735
|
11,048
|
44.2
|
|
8
|
Huyện Hớn Quản
|
27,105
|
27,105
|
|
|
10,299
|
11,527
|
42.5
|
|
9
|
Huyện Lộc Ninh
|
32,251
|
32,251
|
|
|
5,925
|
9,525
|
29.5
|
|
10
|
Huyện Bù Đốp
|
15,615
|
15,615
|
|
|
16,296
|
16,536
|
105.9
|
|
* |
Nguồn vốn KH giao: |
1,564,844 |
|
- Vốn trong cân đối |
358,500 |
|
- Thu từ SDĐ |
598,000 |
|
- Thu XSKT |
214,500 |
|
- NSTƯ hỗ trợ |
237,144 |
|
- ODA |
|
28,000 |
|
- Vốn chống hạn |
21,700 |
|
- Bình Dương hỗ trợ |
20,000 |
|
- Bổ sung nguồn dự phòng NSTƯ 2012 |
12,000 |
|
- Vốn vay KCH kênh mương - GTNT |
75,000 |
* |
Trừ các khoản |
|
|
- ODA |
(28,000) |
|
- Trả nợ vay |
(99,600) |
|
- Ghi thu - ghi chi tiền SD đất |
(353,253) |
|
TỔNG VỐN BÁO CÁO |
1,083,991 |
Nguồn: P.TĐ - SKHĐT; người đăng: T.An
|
|