STT |
Tên dự án |
Số - Ký hiệu; ngày phê duyệt |
Tổng mức đầu tư
(đồng) |
Thời gian thực hiện dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng cộng |
Trong đó: |
Chi phí chuẩn bị đầu tư |
1 |
Hệ thống cấp nước sạch khu đô thị Chơn Thành, Tân Khai và các KCN trên địa bàn huyện Chơn Thành, Hớn Quản, công suất 30.000m3/ngày đêm |
Ngày:28/01/2013
Số: 136/QĐ-UBND
|
699.237.760.000 |
7.065.637.000 |
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Phươc |
2 |
Đầu tư xây dựng 12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Nguyễn Du, thị xã Đồng Xoài |
Ngày:25/02/2013
Số: 284/QĐ-UBND |
9.743.000.000 |
236.051.969 |
2014 - 2016 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư một số công trình ngành Giáo dục và Đào tạo Chơn Thành |
Ngày:25/02/2013
Số: 285/QĐ-UBND |
132.708.662 |
6.712.015 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 759, đoạn từ Trung tâm xã Phước Tân, huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
Ngày:26/02/2013
Số: 292/QĐ-UBND |
359.680.937.079 |
2.904.878.343 |
2013 - 2016 |
Sở Giao thông Vận tải |
5 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình trụ sở làm việc Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du dịch tỉnh Bình Phước |
Ngày:10/4/2013
Số: 562/QĐ-UBND |
14.497.739.654 |
496.280.418 |
2014 - 2015 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh Bình Phước |
6 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư công trình trụ sở Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
Ngày:25/6/2013
Số: 1096/QĐ-UBND |
12.000.000.000 |
490.378.585 |
2014 - 2015 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Phước |
7 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình sửa chữa hệ thống kênh thuộc Trạm bơm Đăng Hà, huyện Bù Đăng |
Ngày:27/6/2013
Số: 1132/QĐ-UBND |
2.200.000.000 |
151.408.858 |
2013 - 2014 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
8 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, sửa chữa mái đập và hệ thống kênh thủy lợi Lộc Quang, huyện Lộc Ninh |
Ngày:27/6/2013
Số: 1136/QĐ-UBND |
3.980.000.000 |
203.155.857 |
2013 - 2014 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
9 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nha Bích, huyện Chơn Thành |
Ngày:08/7/2013
Số: 1182/QĐ-UBND |
420.000.000 |
236.544.000 |
2013 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
10 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Phước, huyện Đồng Phú |
Ngày:08/7/2013
Số: 1183/QĐ-UBND |
398.000.000 |
263.151.105 |
2013 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
11 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập |
Ngày:19/8/2013
Số: 1521/QĐ-UBND |
6.300.000.000 |
452.956.000 |
2014 - 2015 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
12 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Thành, huyện Bù Đốp |
Ngày:19/8/2013
Số: 1520/QĐ-UBND |
9.000.000.000 |
936.819.000 |
2014 - 2015 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
13 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán cho phí chuẩn bị đầu tư công trình XD trụ sở làm việc TT PTQDĐ huyện Đồng Phú |
Ngày:23/8/2013
Số: 2052/QĐ-UBND |
1.640.774.058 |
53.624.295 |
2013 - 2014 |
Ban QLDA Xây dựng huyện |
14 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư công trình: XD đường bê tông xi măng tổ 9, ấp Minh Tân, xã Tân Tiến |
Ngày:27/8/2013
Số: 2095/QĐ-UBND |
747.713.342 |
36.733.713 |
2013 - 2014 |
Ban QLDA Xây dựng huyện |
15 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Phú, thị xã Bình Long |
Ngày:08/10/2013
Số: 1820/QĐ-UBND |
7.538.000.000 |
513.228.000 |
2014 - 2015 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
16 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Bù Nho và xã Long Tân, huyện Bù Gia Mập |
Ngày:08/10/2013
Số: 1821/QĐ-UBND |
11.900.000.000 |
749.259.000 |
2014 - 2015 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
17 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình: Di dời và tái định cư cho nhân dân vùng lũ và sạt lở ven Suối Rạt |
Ngày:10/10/2013
Số: 1833/QĐ-UBND |
62.675.258.000 |
275.938.000 |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
18 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư công trình: XD đường bê tông xi măng tổ 33, KP Thắng Lợi, TT Tân Phú |
Ngày:11/10/2013
Số: 2669/QĐ-UBND |
803.167.208 |
48.282.288 |
2013-2014 |
Ban Quản lý dự án Xây dựng huyện |
19 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư công trình: XD đường bê tông xi măng tổ 31, KP Thắng Lợi, TT Tân Phú |
Ngày:11/10/2013
Số: 2670/QĐ-UBND |
774.103.973 |
45.659.443 |
2013-2014 |
Ban Quản lý dự án Xây dựng huyện |
20 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư công tư: Xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt sử dụng khí tự nhiên huyện Đồng Phú, tỉnh BP |
Ngày:21/10/2013
Số: 2875/QĐ-UBND |
3.128.399.572 |
96.130.253 |
2013-2014 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
21 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư công trình: Mua sắm trang thiết bị phục vụ giảng dạy môn tin học tại trường THCS Tân Phước A và trường THCS Tân Lợi, huyện Đồng Phú |
Ngày:18/10/2013
Số: 2840/QĐ-UBND |
1.018.614.910 |
0 |
2013-2014 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
22 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư dự án: Mua sắm thiết bị phòng học, phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh |
Ngày:26/11/2013
Số: 2238/QĐ-UBND |
14.019.281.000 |
102.000.000 |
2014 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
23 |
Phê duyệt dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư Dự án phát triển giáo dục THPT giai đoạn 2 |
Ngày:27/12/2013
Số: 2605/QĐ-UBND |
24.995.222.000 |
1.520.599.000 |
2014-2015 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 |
Phê duyệt chủ trương đầu tư và dự toán đầu tư dự án: Mua sắm trang thiết bị dạy và học ngoại ngữ cho các trường phổ thông tỉnh Bình Phước |
Ngày:31/12/2013
Số: 2653/QĐ-UBND |
40.000.000.000 |
186.855.770 |
2014-2018 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |