TT
Tên và nội dung gói thầu
Gía gói thầu (VND)
Nguồn vốn
Hình thức lựa chọn nhà thầu
Thời gian lựa chọn nhà thầu
Hình thức hợp đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng
I
XÂY LẮP
Vốn ngân sách tỉnh (Vay tín dụng đãi thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn...)
1
Gói thầu xây lắp số 01. Gồm xây dựng đoạn 01 tuyến chính từ Km0+00 -Km3+800; tuyến phụ 01; tuyến phụ 02
10.771.791.000
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Năm 2013
Theo đơn giá cố định
300 ngày
2
Gói thầu xây lắp số 02. Gồm xây dựng đoạn từ Km3+00 – Km4+400 và đoạn từ Km5+340-Km10+770,7 tuyến chính
10.038.594.000
II
MUA SẮM HÀNG HÓA
Bảo hiểm công trình gói thầu xây lắp 01
44.693.000
Chỉ định thầu
Trọn gói
Theo thời gian thi công
Bảo hiểm công trình gói thầu xây lắp 02
41.335.000
III
DỊCH VỤ TƯ VẤN
Khảo sát bước lập thiết kế bản vẽ thi công và lập thiết kế bản vẽ thi công – dự toán gói thầu xây lắp số 01
409.190.000
Theo đơn giá và tỷ lệ %
30 ngày
Khảo sát bước lập thiết kế bản vẽ thi công và lập thiết kế bản vẽ thi công – dự toán gói thầu xây lắp số 02
370.746.000
3
Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công – dự toán gói thầu xây lắp số 01
25.219.000
4
Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công – dự toán gói thầu xây lắp số 02
23.324.000
5
Tư vấn lựa chọn nhà thầu thi công gói thầu xây lắp số 01
20.963.000
90 ngày
6
Tư vấn lựa chọn nhà thầu thi công gói thầu xây lắp số 02
19.388.000
7
Giám sát thi công xây dựng gói thầu xây lắp số 01
235.703.000
Theo tỷ lệ %
8
Giám sát thi công xây dựng gói thầu xây lắp số 02
217.994.000
9
Kiểm toán quyết toán
80.293.000
Năm 2015
60 ngày
10
Đo bản đồ giải thửa và cắm cọc GPMB
163.290.000
IV
CÁC GÓI THẦU KHÁC
Rà phá bom mìn
761.600.000
Bản quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước Chịu trách nhiệm chính: Ông Huỳnh Văn Minh - Phó Giám đốc Sở - Trưởng ban Biên tập Địa chỉ trụ sở: 626 QL 14 thành phố Đồng Xoài tỉnh Bình Phước Email: skhdt@binhphuoc.gov.vn
Thiết kế bởi Viện Công Nghệ Viễn Thông(http://www.vnitt.ac.vn)