1 |
Hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư xen ghép cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn 12 xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước |
UBND huyện Bù Đăng |
5.388.379.800 |
Ngân sách TW bổ sung có mục tiêu & Ngân sách địa phương |
Ngày:07/5/2014
Số: 913/QĐ-UBND |
2 |
Mua sắm trang thiết bị dạy và học ngoại ngữ cho các trường phổ thông tỉnh Bình Phước |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
39.919.636.328 |
Vốn Chương trình MTQG & Vón sự nghiệp chi thường xuyên |
Ngày:08/5/2014
Số: 932/QĐ-UBND |
3 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 |
Sở Công thương |
676.725.327.576 |
Ngân sách TW & Vay ODA (85%); Ngân sách địa phương (15%) |
Ngày:04/6/2014
Số: 1153/QĐ-UBND |
4 |
12 phòng học, hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Nguyễn Du, thị xã Đồng Xoài |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9.375.906.017 |
Vốn ngân sách tỉnh (nguồn thu từ xổ số kiến thiết) |
Ngày:06/6/2014
Số: 1196/QĐ-UBND |
5 |
Mua sắm thiết bị phòng học, phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11.252.229.452 |
Vốn ngân sách tỉnh (nguồn thu từ xổ số kiến thiết) |
Ngày:11/6/2014
Số: 1222/QĐ-UBND |
6 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Lương, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
11.984.777.503 |
Vốn Chương trình MTQG nước sạch và VSMT NT, vốn Phòng chống khắc phục hậu quả hạn hán: 69%; Vốn nhân dân đóng góp: 31% |
Ngày:15/8/2014
Số: 1765/QĐ-UBND |
7 |
Sửa chữa lớn định kỳ ĐT 756 đoạn Km14+600 - Km19+500, tỉnh Bình Phước |
Sở Giao thông vận tải |
6.773.229.122 |
Vốn Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương |
Ngày:28/8/2014
Số: 1834/QĐ-UBND |
8 |
16 phòng học Trường THPT Nguyễn Khuyến, huyện Bù Gia Mập |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8.606.693.261 |
Vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) & Ngân sách tỉnh |
Ngày:17/9/2014
Số: 1959/QĐ-UBND |
9 |
08 phòng học Trường THPT Phú Riềng, huyện Bù Gia Mập |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.119.760.388 |
Vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) & Ngân sách tỉnh |
Ngày:17/9/2014
Số: 1958/QĐ-UBND |
10 |
12 phòng học Trường cấp 2,3 Tân Tiến, huyện Bù Đốp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.005.537.054 |
Vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) & Ngân sách tỉnh |
Ngày:17/9/2014
Số: 1955/QĐ-UBND |
11 |
Sửa chữa lớn định kỳ ĐT đoạn từ km23+600- km29+500 tỉnh BP |
Sở Giao thông vận tải |
27.180.274.495 |
Vốn Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương |
Ngày:03/10/2014
Số: 2102/QĐ-UBND |
12 |
Sửa chữa lớn định kỳ ĐT 752 đoạn từ km 0+500- Km 8+000 và từ km 12+817 - km 16+200 tỉnh BP |
Sở Giao thông vận tải |
22.997.407.339 |
Vốn Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương |
Ngày:03/10/2014
Số: 2103/QĐ-UBND |
13 |
Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45.731.515.618 |
Vốn ngân sách tỉnh (nguồn thu từ xổ số kiến thiết) |
Ngày:24/10/2014
Số: 2270/QĐ-UBND |
14 |
Đường tránh các điểm đen trên ĐT 741 tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ |
Sở Giao thông vận tải |
14.808.497.051 |
Vốn ngân sách tỉnh |
Ngày:23/10/2014
Số: 2251/QĐ-UBND |
15 |
Đường trục chính Bắc - Nam (nối dài) giai đoạn 1 thuộc Trung tâm hành chính huyện Hớn Quản |
UBND huyện Hớn Quản |
63.223.211.624 |
Vốn TW hỗ trợ có mục tiêu & Ngân sách tỉnh |
Ngày:28/10/2014
Số: 2320/QĐ-UBND |
16 |
Đường từ đoạn đường N1 đến Bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới |
UBND huyện Bù Đốp |
49.909.749.053 |
Vốn TW hỗ trợ có mục tiêu & Ngân sách huyện Bù Đốp |
Ngày:29/10/2014
Số: 2322/QĐ-UBND |
17 |
Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viên Đa khoa huyện Bù Gia Mập |
UBND huyện Bù Gia Mập |
15.693.290.852 |
Vốn TW hỗ trợ có mục tiêu & Ngân sách tỉnh |
Ngày:24/10/2014
Số: 2277/QĐ-UBND |
18 |
Sân lễ hội và hệ thống điện, nước thuộc Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng-Sock Bom Bo |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
4.481.561.771 |
Ngân sách tỉnh |
Ngày:31/10/2014
Số: 2345/QĐ-UBND |
19 |
Đầu tư thiết bị ứng dụng năng lượng tái tạo cho nông dân tại ấp Papếch, xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú (dự án nhân rộng) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1.703.150.400 |
Ngân sách tỉnh |
Ngày:23/10/2014
Số: 2251/QĐ-UBND |
20 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
5.770.295.651 |
Vốn Chương trình MTQG nước sạch và VSMT NT, vốn Khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân |
Ngày:19/11/2014
Số: 2504/QĐ-UBND |
21 |
Hệ thống kênh tưới giai đoạn 2 thuộc hệ thống thủy lợi Ba Veng, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
3.265.754.407 |
Vốn Khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân |
Ngày:24/11/2014
Số: 2523/QĐ-UBND |
22 |
Gia cố, chống sạt lở đường giao thông ấp 6, 7, 8 xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
1.219.269.128 |
Vốn bồi thường và tái định cư dự án Thủy lợi Phước Hòa |
Ngày:18/11/2014
Số: 2456/QĐ-UBND |
23 |
Đường vành đai khu A thuộc Dự án phim trường kết hợp khu du lịch sinh thái Trảng cỏ Bù Lạch |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
13.408.051.175 |
Ngân sách tỉnh |
Ngày:29/11/2014
Số: 2328/QĐ-UBND |