1 |
Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng ở tỉnh Bình Phước |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xâ dựng (Sở Xây dựng) |
15.197.724.000 |
Ngày:28/5/2013
Số: 870/QĐ-UBND |
2 |
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề điện dân dụng và điện tử dân dụng Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng |
Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng, tỉnh Bình Phước |
33.275.026.707 |
Ngày:07/6/2013
Số: 966/QĐ-UBND |
3 |
Trụ sở Đội Phòng cháy chữa cháy khu vực huyện Chơn Thành |
Công an tỉnh Bình Phước |
19.270.420.517 |
Ngày:14/8/2013
Số: 1450/QĐ-UBND |
4 |
Xây dựng công trình Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước |
UBND huyện Hớn Quản |
68.235.288.633 |
Ngày:08/10/2013
Số: 1819/QĐ-UBND |
5 |
Nâng cấp mở rộng Đt 759 đoạn từ xã Phước tân, huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp kế hợp kè chống sạt lở cấp bách hạ lưu Thủy điện Cần Đơn, huyện Bù Đốp |
Sở Giao thông vận tải |
363.657.698.459 |
Ngày:11/10/2013
Số: 1840/QĐ-UBND |
6 |
Nâng cấp nhà làm việc Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh |
Công an tỉnh Bình Phước |
6.921.477.976 |
Ngày:10/4/2013
Số: 570/QĐ-UBND |
7 |
Mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú (Khu B) |
Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú |
6.718.097.928 |
Ngày:05/02/2013
Số: 226/QĐ-UBND |
8 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh Bình Phước |
Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh Bình Phước |
11.556.365.405 |
Ngày:05/02/2013
Số: 218/QĐ-UBND |
9 |
10 phòng học lầu Trường THPT Chua Văn An, huyện Chơn Thành |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.650.781.755 |
Ngày:25/02/2013
Số: 286/QĐ-UBND |
10 |
Trung tâm Y tế huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước |
UBND huyện Hớn Quản |
11.656.376.929 |
Ngày:24/4/2013
Số: 639/QĐ-UBND |
11 |
Khối nhà học thuộc Trường Chính trị tỉnh BP |
Trường Chính trị tỉnh BP |
11.166.976.172 |
Ngày:24/4/2013
Số: 633/QĐ-UBND |
12 |
Trung tâm Y tế huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước |
UBND huyện Bù Gia Mập |
8.237.452.880 |
Ngày:24/4/2013
Số: 637/QĐ-UBND |
13 |
Trung tâm Y tế thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
UBND thị xã Đồng Xoài |
9.954.125.000 |
Ngày:24/4/2013
Số: 638/QĐ-UBND |
14 |
Nhà ở học viên và nhà ăn cán bộ, giáo viên Trường Quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Phước |
9.313.011.125 |
Ngày:07/01/2013
Số: 19/QĐ-UBND |
15 |
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc Trung tâm Phòng chống sốt rét tỉnh Bình Phước |
Trung tâm Phòng chống sốt rét tỉnh Bình Phước |
7.220.363.041 |
Ngày:21/02/2013
Số: 278/QĐ-UBND |
16 |
Lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy và cải tạo, sửa chữa Khoa lão, Khoa cán bộ cao cấp, Kho dược - giặt ủi và cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước |
5.171.371.622 |
Ngày:21/02/2013
Số: 281/QĐ-UBND |
17 |
Trụ sở xã Tân Khai, huyện Hớn Quản |
UBND huyện Hớn Quản |
4.705.924.142 |
Ngày:21/02/2013
Số: 282/QĐ-UBND |
18 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
6.998.361.791 |
Ngày:18/4/2013
Số: 622/QĐ-UBND |
19 |
Sở Chỉ huy thống nhất A 2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Phước |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Phước |
11.092.209.302 |
Ngày:06/5/2013
Số: 725/QĐ-UBND |
20 |
Cải tạo đề tưởng niệm (nhà tế tự), nhà tiếp đón và quản trang, nhà vệ sinh thuộc Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
1.165.998.803 |
Ngày:30/5/2013
Số: 881/QĐ-UBND |
21 |
Đường giao thông nội vùng khu tái định canh cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc dự án thủy lợi Phước Hòa |
Sở Nông nghệp và PTNT |
1.903.764.740 |
Ngày:27/6/2013
Số: 1117/QĐ-UBND |
22 |
Phù điêu Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Bình Phước |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
1.779.529.637 |
Ngày:02/7/2013
Số: 1150/QĐ-UBND |
23 |
04 phòng làm việc và phòng họp Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4.312.707.110 |
Ngày:21/8/2013
Số: 1537/QĐ-UBND |
24 |
Doanh trại Đội K72 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Phước |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Phước |
10.549.911.634 |
Ngày:06/9/2013
Số: 1649/QĐ-UBND |
25 |
Cấp nước và vệ sinh tại các điểm trường học trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5.202.477.997 |
Ngày:10/9/2013
Số: 1666/QĐ-UBND |
26 |
Sửa chữa, nâng cấp mái đập và hệ thống kênh thủy lợi Lộc Quang, huyện Lộc Ninh |
Sở Nông nghệp và PTNT |
5.998.255.737 |
Ngày:23/9/2013
Số: 1750/QĐ-UBND |
27 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh |
Sở Nông nghệp và PTNT |
13.349.812.996 |
Ngày:30/9/2013
Số: 1787/QĐ-UBND |
28 |
Xây dựng trụ sở làm việc TT Phát triển quỹ đất huyện Đồng Phú |
BQL Dự án Xây dựng huyện Đồng Phú |
1.537.299.958 |
Ngày:17/10/2013
Số: 2826/QĐ-UBND |
29 |
Xây dựng đường bê tông xi măng vào khu Lò gạch ấp 4, xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú |
BQL Dự án Xây dựng huyện Đồng Phú |
2.162.007.265 |
Ngày:17/10/2013
Số: 2829/QĐ-UBND |
30 |
XD đường bê tông xi măng tổ 9, ấp Minh Hòa, xã Tân Tiến |
BQL Dự án Xây dựng huyện Đồng Phú |
638.939.322 |
Ngày:16/10/2013
Số: 2819/QĐ-UBND |
31 |
XD đường bê tông xi măng tổ 38,45, ấp Thái Dũng, xã Tân Tiến |
BQL Dự án Xây dựng huyện Đồng Phú |
1.049.004.834 |
Ngày:16/10/2013
Số: 2820/QĐ-UBND |
32 |
XD đường bê tông xi măng tổ 28, 33 ấp Chợ, xã Tân Tiến |
BQL Dự án Xây dựng huyện Đồng Phú |
886.347.088 |
Ngày:16/10/2013
Số: 2821/QĐ-UBND |
33 |
XD 12 phòng học lầu trường THCS Tân Phước, xã Tân Phước |
UBND xã Tân Phước |
5.248.564.719 |
Ngày:18/10/2013
Số: 2867/QĐ-UBND |
34 |
XD đường bê tông xi măng tổ 33, KP Thắng Lợi, TT Tân Phú |
BQL Dự án Xây dựng huyện Đồng Phú |
754.809.562 |
Ngày:23/10/2013
Số: 2890/QĐ-UBND |
35 |
XD đường láng nhựa Be 3, xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú |
BQL Dự án Xây dựng huyện Đồng Phú |
2.821.794.675 |
Ngày:23/10/2013
Số: 2892/QĐ-UBND |
36 |
XD nhà làm việc BCH QS 07 xã, huyện Đồng Phú |
BQL Dự án Xây dựng huyện Đồng Phú |
2.634.729.968 |
Ngày:23/10/2013
Số: 2893/QĐ-UBND |
37 |
XD đường bê tông xi măng tổ 31, KP Thắng Lợi, TT Tân Phú |
BQL Dự án Xây dựng huyện Đồng Phú |
762.462.377 |
Ngày:23/10/2013
Số: 2891/QĐ-UBND |
38 |
Đầu tư trang thiết bị nâng cao năng lực quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3.572.003.000 |
Ngày:24/10/2013
Số: 1948/QĐ-UBND |
39 |
Bổ sung hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh Bình Phước |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước |
4.383.724.274 |
Ngày:25/10/2013
Số: 1953/QĐ-UBND |
40 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin khoa học, công nghệ tỉnh Bình Phước |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4.985.396.000 |
Ngày:24/10/2013
Số: 1949/QĐ-UBND |
41 |
Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên Quốc lộ 13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương, thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua, huyện Lộc Ninh |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước |
31.004.812.306 |
Ngày:24/10/2013
Số: 1950/QĐ-UBND |
42 |
Trụ sở làm việc trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh Bình Phước |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch tỉnh Bình Phước |
14.247.679.568 |
Ngày:24/10/2013
Số: 1952/QĐ-UBND |
43 |
Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền |
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Phước |
9.783.277.200 |
Ngày:23/10/2013
Số: 1944/QĐ-UBND |
44 |
Xây dựng cổng, hàng rào, sân bê tông Nhà văn hóa ấp Lam Sơn, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú |
UBND xã Tân Phước |
250.365.312 |
Ngày:25/10/2013
Số: 2944/QĐ-UBND |
45 |
Xây dựng đường GTNT từ Bưng C qua nhà ông Ngọan đến Vương Thị Lân ấp Tân Phú, xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú |
UBND xã Thuận Phú |
2.033.486.043 |
Ngày:25/10/2013
Số: 2947/QĐ-UBND |
46 |
Xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt sử dũng khí tự nhiên, huyện Đồng Phú |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
3.025.343.433 |
Ngày:25/10/2013
Số: 2951/QĐ-UBND |
47 |
Xây dựng cổng, hàng rào, Nhà văn hóa ấp Đồng Tân, xã Tân Hòa, huyện Đồng Phú |
UBND xã Tân Hòa |
290.136.394 |
Ngày:25/10/2013
Số: 2945/QĐ-UBND |
48 |
Xây dựng đường GTNT từ nhà ông Việt đến nhà ông Chi, từ suối bà Nhàn đến Phan Ngọc Phúc, từ nhà anh Tùng đến nhà ông Cầu (tổ 6), từ nhà anh Tài đến nhà ông Diễn (tổ 1) ấp Bù Xăng, xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú |
UBND xã Thuận Phú |
1.583.638.109 |
Ngày:25/10/2013
Số: 2946/QĐ-UBND |
49 |
Xây dựng đường GTNT từ ĐT 758 đi lô cao su Hai Gíac ấp Tân Phú, xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú |
UBND xã Thuận Phú |
5.560.267.633 |
Ngày:25/10/2013
Số: 2950/QĐ-UBND |
50 |
Nâng cấp đường GTNT từ ngã ba dây điện vào khu 23 hộ tình thương ấp Suối Nhung, xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú |
UBND xã Tân Hưng |
392.381.360 |
Ngày:25/10/2013
Số: 2943/QĐ-UBND |
51 |
Sửa chữa đường GTNT đội 5 Suối Thác ấp 3, xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú |
UBND xã Đồng Tâm |
778.964.831 |
Ngày:25/10/2013
Số: 2942/QĐ-UBND |
52 |
Nâng cấp tuyến đường giao thông từ ngà ba ấp Đồng Bia đi ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú |
UBND xã Tân Lợi |
645.509.754 |
Ngày:25/10/2013
Số: 2941/QĐ-UBND |
53 |
Điểm trường MN Tân Phước, huyện Đồng Phú |
UBND xã Tân Phước |
5.021.436.289 |
Ngày:25/10/2013
Số: 2948/QĐ-UBND |
54 |
Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội tỉnh Bình Phước |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
5.567.604.174 |
Ngày:30/10/2013
Số: 2033/QĐ-UBND |
55 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung thị trấn trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
Sở Nông nghệp và PTNT |
13.009.433.222 |
Ngày:27/11/2013
Số: 2279/QĐ-UBND |
56 |
Sửa chữa lớn định kỳ đường ĐT 756 đoạn từ Km0+000-Km4+100 và ĐT 756C đoạn Km0+000-Km10+400 tỉnh Bình Phước |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước |
7.834.012.954 |
Ngày:02/12/2013
Số: 2360/QĐ-UBND |
57 |
Sửa chữa lớn định kỳ đường ĐT 757 đoạn từ Km12+125-Km18+657 tỉnh Bình Phước |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước |
8.324.528.777 |
Ngày:02/12/2013
Số: 2361/QĐ-UBND |
58 |
Sửa chữa vừa định kỳ đường ĐT 752 đoạn từ Km8+000-Km12+700 tỉnh Bình Phước |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước |
|
Ngày:02/12/2013
Số: 2359/QĐ-UBND |
59 |
Hệ thống một cửa điện tử tại UBND các huyện, thị xã tỉnh Bình Phước |
Văn phòng UBND tỉnh Bình Phước |
13.093.51.400 |
Ngày:31/12/2013
Số: 2654/QĐ-UBND |
60 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng |
Sở Nông nghiệp & PTNT Bình Phước |
14.357.271772 |
Ngày:30/12/2013
Số: 2650/QĐ-UBND |